Thứ Bảy, 18 tháng 5, 2019

THÔNG BÁO BỔ SUNG GIA PHẢ HỌ CAO TRẦN 2018



 THÔNG BÁO
       (Về việc góp ý bố sung cuốn “Gia phả họ Cao Trần, Giao Tiến”)
Được sự đồng ý của cụ Tôn trưởng Cao Văn Hưu và cụ Trưởng ban Lễ tiết Cao Văn Bốn, Chi nhánh của dòng họ Cao Trần tại Hà Nội đã thành lập Ban biên soạn và tổ chức biên tập cuốn “Gia phả họ Cao Trần, Giao Tiến”của dòng họ.
Cuốn “Gia phả họ Cao Trần, Giao Tiến” được tổ chức thực hiện từ năm 2010 – 2018, trên cơ sở tham khảo cuốn “Gia phả dòng họ Cao Trần, Giao Tiến”, năm 1997, cuốn Gia phả họ Cao Trần bằng tiếng Việt viết tay 9 đời của cụ Cao Bá Lô (đời 11, Ất phái) và các cuốn gia phả của các phái, các chi cùng với sự tham gia đóng góp ý kiến của các cụ, các ông và nhiều người trong họ.


           Sau khi hoàn thành, nhân ngày giỗ Tổ 18 tháng Giêng năm Mậu Tuất 2018, Chi nhánh dòng họ Cao Trần tại Hà Nội đã cho in lần đầu một số quyển để dâng Tổ, sau biếu họ và các phái.
          Nay Ban biên soạn đang tổ chức xin ý kiến của các cụ, các ông và các phái trong họ để tập trung bổ sung, chỉnh sửa. Mong mọi người trong họ quan tâm cộng tác giúp Ban biên soạn hoàn thiện cuốn “Gia phả họ Cao Trần, Giao Tiến” để phục vụ cho lần in thứ 2 vào cuối năm 2019 có được kết quả tốt hơn.
           Mọi ý kiến đóng góp được tiếp nhận từ nay đến ngày: 01 – 10 – 2019, xin gửi theo địa chỉ:
                                            Cao Văn Hồng
           ĐT:  0912050894 – Email: caovanhong8888@gmail.com
Cao Quốc Sủng
           ĐT:  0913365418 – Email: caoquocsung1004@gmail.com
Cao Xuân Thiện
           ĐT:  0945552547 – Email:  caokiem@gmail.com
           Trong họ ai có nhu cầu cuốn “Gia phả họ Cao Trần, Giao Tiến” năm 2018, xin liên hệ và đăng ký với ông Cao Văn Hồng, để được cung cấp vào đợt in cuối năm 2019.
SỬA CHỮA, BỔ SUNG
 GIA PHẢ HỌ CAO TRẦN, GIAO TIẾN
TT
Trag
               Bản in lần 1
            Bản in lần 2
1
8,11,16
 Thứ tự Tổng quan  3, 4, 5
2, 3, 4
2
19
 tham gia thường xuyên
 “dòng họ tinh hoa”
 Bỏ chữ thường xuyên
 “Tộc họ tinh hoa”
3
20
 cải cách ruộng
 Ông Cao Văn Bốn (đời thứ 10) làm Trưởng ban kiến thiết
 cải cách ruộng đất
ông Cao Xuân Thiệu, Tôn trưởng (đời thứ 10, Giáp phái) làm Trưởng ban kiến thiết, ông Cao Xuân Hào (đời thứ 10, Đinh phái) và ông Cao Văn Bốn (đời thứ 10, cành Thứ) làm uỷ viên. Phần gỗ của từ đường cũ được dựng lại bên cạnh từ đường mới thành nhà lưu niệm và để làm nơi hội họp. Chủ trì là ông Cao Văn Hưu, Tôn trưởng (đời thứ 10, Tân phái), Trưởng ban lễ tiết là ông Cao Văn Bốn (đời thứ 10, cành Thứ),
4
25
(làm phù thuỷ)
(làm thầy phù thuỷ)
5
32
đang làm Tiên chỉ xã, sợ ông Đức Trung có chức quan cao hơn khi về xã tranh mất chức Tiên chỉ, nên...
đang là Tiên chỉ xã, sợ ông Đức Trung có chức quan cao hơn khi về xã sẽ bị tranh mất, nên...
6
38
46

5. 2.14 –   Nguyễn Ứng, … huỵ
6.1.6.13 –   huý Trọng Mưu,
 Bà hai con gái cụ Nguyễn Tỉnh
   … thuỵ

con gái cụ Nguyễn Tĩnh
7
61

62


7.1.4.14 –   huý Danh Thời
 Hai con gái:
7.1.4.15 –   huý Danh Lặc
 Thị Suy,... lấy Nhiêu Xà
  Bà Nguyễn Thị...

 Ba con gái:

Thị Suy,... lấy ông Nhiêu Xà
 Bà hai Nguyễn Thị...
8
65


255

279
7.1.6.21 –   huý Văn Riệc
  lấy Nguyễn Han, mất bà đi ...

10.1.3.173 –   huý Bỉnh
  - Thị Nhữ, lấy Riễn
10.1.8.240 –  huý Văn Khảm
  - Thị Chắt, lấy Phạm Khuyến

 lấy ông Nguyễn Han. Ông mất, bà đi tái giá.

- Thị Nhữ, lấy ông Riễn

-Thị Chắt, lấy ông Phạm Khuyến
9
71
7.1.8.34 –   huý Ngọc Trầm
  Bổ sung ngày mất của bà
 
  Ngày mất:  13 – 11.
10
79
8.1.1.3 –   huý Ngọc Can
    , tên là Ngọc Can, sau đổi là Đăng Ngạn.

Bỏ cả cụm từ này.
Ở 7.1.1.3 bỏ cụm từ:
  đổi là Đăng Ngạn.
11
Cáctrag
Đổi các cụm từ cho thống nhất:
       Tổ tỷ
       Thứ tỷ
       Bà thứ
       Hai tổ
       chồng là ông

  Bà
  Bà hai
  Bà hai
  Hai ông bà
  lấy ông
12
85
8.1.2.12 –   huý Đức Chí
   (từ năm 1931...

 (từ năm 1831... 
13
91

95

96

97
8.1.2.21 –   huý Đức Uẩn
   Con gái: Triều
8.1.3.30 – huý Thế Vinh
    Con: huý Đệ, mất sớm.
8.1.3.32 – huý Ngọc Xưng
    Con: huý Bờm, mất sớm.
8.1.3.33 – huý Khoa

   Con gái: Thị Triều

Con: huý Đệ.

Con: huý Bờm (sửa cả trg 320)
huý Văn Khoa (sửa cả trg 320)
14
113

119
8.1.9.78 –   huý Danh Huyên
, đổi là Danh Huyền
9.1.1.1 –   huý Hữu Du
- Thị Bồ..., cả 3 nữa mất sớm

, đổi là Danh Huyên

- Thị Bồ..., cả 3 mất sớm
15
137
139
9.1.2.39 –    tự Tý Hội
9.1.2.42 –    hiệu Đức Lương
    tự Tử Hội
    hiệu Phúc Lương
16
148

151
9.1.3.60 – huý Viết Cúc
  Con trai:
9.1.3.68 – huý Thu
Bổ sung: trang 151, trang 330

  Hai con trai:
- Bà cả 1 con trai: huý Tưng.
- Bà hai 1 con trai: Văn Ổn
17
156


160

162
9.1.3.81 –   húy Cóc
9.1.3.82 –   húy Cu
(cả phần tóm tắt trg 329 - 337)
9.1.5.95 – huý Văn Cầu
Sửa cả ở 8.1.5.39
9.1.5.104 –   tự Lương Khu
Bỏ 2 số này, sửa lại số thứ tự, từ  9.1.3.81 đến hết Đời 9.

9.1.5.95 – huý Văn Cán
  Sửa các trang: 100, 321, 331 
  tự Lương Phụ
18
156
252
281
9.1.3.81 – Phạm Thị...
10.1.3.163 – Nguyễn Thị...  
10.1.8.245 – Phạm Thị...      
9.1.3.81 – Bà Phạm Thị...
10.1.3.163 – Bà Nguyễn Thị..
10.1.8.245 – Bà Phạm Thị...
19
206
10.1.1.59 –   húy Quang Tơn
- Trưởng là Văn Đởn, mất sớm
  Trang 340: - (Văn Đởn), Văn..
10.1.1.60 –   huý Bỉnh Uân
Bổ sung ngày mất của ông, bà

    , mất năm 16 tuổi.
 - Văn Đởn, Văn...
 Ông ngày mất: 13 – 10.
 Bà ngày mất: 11 – 4.
20
207
10.1.1.61 –   huý Quang Ruật
Bổ sung ngày mất của ông, bà
 Ông ngày mất: 4 – 11.
 Bà ngày mất: 17 – 7.
 Bà hai ngày mất: 30 – 8.
21
217

218

10.1.2.83 –   huý Danh Loạ
 quân ngũ trước năm 1885
10.1.2.85 –  huý Thừa Ơn
 Sửa lại tên và thứ tự con bà 2
 (trang 218, 342)

quân ngũ trước năm 1884

-Thành Lạng, Kim Kha (tức Vỵ), Văn Hán, Thành Trương.
22
221
10.1.2.89 –   huý Trần Ngải
  Con nuôi: Danh Đỉnh, là con trai cụ Văn Lãng

  Con nuôi: Trọng Đĩnh, là con trai ông Văn Lãng
23
227


228



232
10.1.2.102 –   huý Chi Tái
  Bà mất năm Giáp Tuất (1924), hưởng 52 tuổi
10.1.2.103 –   huý Đức Bỉnh
Bà mất: 6– 11, Đinh Sửu(1937)
 Một con gái 2 tuổi, năm 1945 làm con nuôi.
10.1.2.110 –   húy Đức Vựng
    - Thứ tư là Đức Lâm.

  Bà mất năm Giáp Tuất (1934), hưởng 50 tuổi

  Mất: 6 – 12, Bính Tý (1936)
  Một con gái 2 tuổi, làm con nuôi người bên đạo.

- Thứ tư là Đức Lâm, mất sớm.
 Sửa trang 343: (Đức Lâm)
24
236

237


10.1.2.120 –   huý Sỹ Hoằng
Con gái:  Thị Chí
10.1.2.122 –   huý Trần Quế
Con gái: Thị Lý
Con trai: Văn Mật

Con gái: Thị Chi (cả trg 344)

Con gái: Thị Lới (cả trg 344)
Con trai: Trần Mật (trg 344, 367)
25
245
10.1.2.139 –   huý Ngọc Kha
- Thứ hai là Ngọc Khoa

-  Ngọc Thoa (cả trg 345, 369)
26

246
247



248



249


250

Xếp sai vị trí:
10.1.3.142 – húy Văn Thông
10.1.3.143 – húy Văn Thái
10.1.3.144 – húy Văn Trì
10.1.3.145 – húy Văn Truyền
10.1.3.146 – húy Văn Hích
10.1.3.147 – húy Văn Thưởng
10.1.3.148 – húy Văn Đốc
10.1.3.149 – húy Văn Quynh
10.1.3.150 – húy Văn Bái
10.1.3.151 – húy Văn Tuynh
10.1.3.152 – húy Văn Ro
10.1.3.153 – húy Văn Như
10.1.3.154 – húy Văn Tiếu
10.1.3.155 – húy Văn Luôm
10.1.3.156 – húy văn Rụy
 Sửa lại cả ở phả hệ tóm tắt
Được xếp lại như sau:
10.1.3.142 – húy Văn Bái
10.1.3.143 – húy Văn Tuynh
10.1.3.144 – húy Văn Ro
10.1.3.145 – húy Văn Như
10.1.3.146 – húy Văn Tiếu
10.1.3.147 – húy Văn Luôm
10.1.3.148 – húy Văn Rụy
10.1.3.149 – húy Văn Thông
10.1.3.150 – húy Văn Thái
10.1.3.151 – húy Văn Trì
10.1.3.152 – húy Văn Truyền
10.1.3.153 – húy Văn Hích
10.1.3.154 – húy Văn Thưởng
10.1.3.155 – húy Văn Đốc
10.1.3.156 – húy Văn Quynh
 Các trang: 345, 346
27
249

250
10.1.3.143 – huý Văn Tuynh
Con trai thứ cụ Văn Cúc
10.1.3.146 –   húy Văn Tiến

  Con trai thứ cụ Viết Cúc
 10.1.3.146 –  húy Văn Tiếu
28
261
10.1.4.190 –   huý Xuân Hào
 Các trang: 158, 331, 348 cũng được sửa lại là Trần Hào
 Bổ sung: Ngày mất và mộ

 Bà Sinh năm: Ất Sửu (1925)
10.1.4.190 –  huý Trần Hào
   Ngày mất: 27 – 7 năm Ất Dậu (2005), thọ 78 tuổi.
 Mộ quy lăng nghĩa trang, thôn Quyết Tiến.
 Bính Dần (1926), hưởng 55 tuổi.

262
10.1.4.191 –   huý Văn Xương
 Bổ sung: Năm sinh, ngày mất
Sinh năm: Giáp Tuất (1934).
Ngày mất: 24 – 8 năm Mậu Dần (1998), thọ 65 tuổi
29
266
10.1.5.205 –   huý Văn Duật
   Sáu con trai:

  Bảy con trai:
30
268

269

10.1.6.212 -  huý Hoàn
   Bổ sung ngày mất bà hai
10.1.6.215 –   huý Văn Khanh
   Bà con gái ông Hoàng Trọng

  Ngày mất:  23 - 7.

  Bà con gái cụ Hoàng Trọng
31
275
10.1.8.229 –   huý Văn Hưu
  Bổ sung:
  ,tham gia xây dựng nhà thờ họ Cả năm 2012
   Bà ngày mất: 11 – 3 năm Tân Mão (2011), thọ 83 tuổi.
32
276
10.1.8.232 –   huý Văn Cửu
  Năm Mậu Thân (1928)

 Năm Mậu Thìn (1928)
33
280
10.1.8.242 –   huý Văn Kình
  Thiếu 1 con gái thứ 2

10.1.8.243 –   huý Đông Triều
   Sinh năm: Giáp Thìn (1965)

- Thị Thảo, lấy ông Lương Thế
  Vinh.

  Sinh năm: Giáp Thìn (1964)
34
291
10.1.9.272 –   huý Ngọc Cơ
  làm ở bệnh viện...
  làm ở viện KS Nam Định

 làm ở bệnh xá...
, Kiểm sát viên cao cấp, Viện KSND tối cao.
35
307



1.0.0    – Thái tổ huý Bong
      Bổ sung Bà:
2.0.2 – Thái tôn Công Bật
            Nguyễn Từ Chuyên

    Hoàng Từ Tín
 Thái tôn huý Căn, tự Công Bật
    Nguyễn Từ Duyên
36
69
316
7.1.8.29 – Văn Cận
7.1.8.29 – Văn Cận
    - Ngọc Kiến, Đức Thuật (Văn Đức, Văn Cu).
7.1.8.29 – Đức Cận
7.1.8.29 – Đức Cận
  - (Văn Đức), Ngọc Kiến, Đức Thuật, (Văn Cu).
37
329
330
9.1.3.65 –   huý Danh Thụ
9.1.3.68 –   húy Thu
                Lê Thị Hiệu
9.1.3.65 – huý Văn Thụ

    Lê Hòa Thuận
38
344
10.1.2.116 –  Đức Hoạt (Bà t.g)
10.1.2.118 –  Văn Dực
10.1.2.116 –  Đức Hoạt
10.1.2.118 –  Đức Dực
    (Sửa ở 9.1.2.47 Đức Dực)
39
353
10.1.9.272 –  Ngọc Cơ
           Nguyễn Thị Thuý

    Hoàng Thị Thuý
40
357
11.1.1.33 – Văn Đối
     , Văn Tập, Văn Lịch

    , Kim Tập, Thế Lịch
41
358

11.1.1.38 – Văn La
            Vũ Thị Chắt
- Văn Ích và 4 con trai không rõ tên; con gái không rõ tên.

11.1.1.39 – Văn Y
         Bà hai:
   - 1 con trai, 1 con gái.
11.1.1.43 – Văn Nghinh
    Con gái không rõ tên
11.1.1.44 – Văn Thiện
  Thị Huệ, Thị Hường, Thị Lan

11.1.1.46 – Văn Thuyên
    - Văn Ánh, Văn Nghiên

    Đinh Thị Chắt
- Văn Ích, Văn Lợi, Văn Quyền, Văn Thu, Văn Đông; Thị Tuyết, Thị Xuân, Thị Hồng. 

  Phùng Thị Thoa
 - Văn Dũng; Thị Son

   Thị Nhung.

- Thị Huệ, Thị Hường, Thị Phương, Thị Oanh

- Kim Ánh, Xuân Nghiên
42
359
11.1.1.57 – Ngọc Đình
        , Văn Hải
11.1.1.66 –  Văn...

     , Đình Hải
11.1.1.66 – Văn Đởn
43
362
11.1.2.112 – Bá Huệ
      - Thị Huệ
11.1.2.115 – Thành Chương





11.1.2.116 – Thành Hà
11.1.2.117 – Văn Hán

   - Kim Thiềng;  Thị Huề
11.1.2.115 – Kim Kha (tức Vỵ)
                     Nguyễn Thị Khải
Con: Thái Cộng, Thái Hoà; Kim Hoàn, (Kim Tuyến), Kim Hằng, Kim Cương, Kim Khánh, Kim Ngân, Kim Biên.
11.1.2.116 – Văn Hán
11.1.2.117 – Thành Trương
44
363
11.1.2.119 – Bá Lô
...Văn Phê; Thị Thuận, Thị Thàng, (3 nữa).

11.1.2.120 – Trọng Khanh
           Hoàng Thị Nhuận
      - Thị Đậm
11.1.2.121 – Văn Lãng
 ..., Văn Nhì,
11.1.2.122 – Danh Quyến
  - Văn Thiếp, Văn Thòng, Văn Thao; Thị Mát.
11.1.2.123 – Danh Bô
    ...
11.1.2.124 – Danh Nhưỡng
           Đinh Thị Hoà
  Bổ sung bà hai và sửa lại con của 2 bà

11.1.2.124 – Danh Đỉnh
 - Văn Nhâm;
11.1.2.127 – Mạnh Quỳ
     - Văn Nha,...

...(Văn Phê); Thị Thuận, Thị Thàng (Thị Cúc, Thị Bi, Thị Rơi)

    
   Hoàng Thị Nhuần
     - Thị Đặm

 ..., Văn Nhĩ,

 - Văn Thiệp, Văn Thông, (Văn
 Thao); Thị Mát (tức Thu Cúc).

 - Như Chinh.

  Đinh Thị Hoá
  Lại Thị Thuý Hợi
- Văn Hội, Văn Hợp; Thị Yến.
- Văn An; Thị Hoà
  Trọng Đĩnh (sửa cả t 220, t 342)
- Văn Nhậm;

- Văn Trường,...
45
364
11.1.2.141– Năng Đắc
     - Thị Vòng, Thị Vượt.
11.1.2.149 – Trần Nguyễn
     ...Thị Lan.

    - bỏ Thị Vượt.

     ...Mai Phương.
46
365


366
 11.1.2.156 – Văn Tởi
  - Thị Đông, (Thị Phương)...

Thiếu ông Văn Bò
  Đánh lại số thứ tự:

- (Văn Tuấn); (Thị Dần), Thị,
  Đông, (Thị Phương)...
11.1.2.171 – Văn Bò
Từ 11.1.2.171 đến 11.1.2.224
47
367
11.1.2.194 – Văn Trục
    Năn Châu
11.1.2.196 – Văn Lê
        Lê Thị Quyên
11.1.2.199 – Văn Trúc
        Lê Thị Nguyệt

   Nam Châu

   Nguyễn Thị Cấn

   Đỗ Thị Nguyệt
48
382
11.2.1.468 – Anh Dũng
  - Văn...;  Thị Trang
11.2.1.469 – Anh Hùng
  Bổ sung: Bà và con


 - Quốc Anh;  Bảo Trang

 Bà Trịnh Thị Thu Hương
  Con: Anh Minh;  Phương Như
49


388
389
391
393


394


395

Phả đồ:  Thống nhất Phả đồ với Phả hệ.
Phả đồ: Phái 3.
Phả đồ: Phái 4.
Phả đồ: Phái 6.
Phả đồ: Phái 8.


Phả đồ: Phái 9.


Phả đồ: Cành Thứ.

   Bỏ những người không có tên ở Phả hệ ra khỏi Phả đồ.
P3 - đ9: Văn Cóc, Văn Cu
P4 - đ9: Văn Vạng, Văn Hý
P6 - đ7: Văn Đích, đ8: Văn Cà
P8 - đ7: Văn Oánh
     - đ9: Văn Ngữ, Văn Cơ
             Văn Huynh, Văn Đệ
P9 - đ8: Văn Chắt, Văn Hợi
     - đ9: Văn Đới, Văn Tấu,
             Văn Ngọc
CT - đ7: Văn Cõn, Văn Tý.
- đ8: V Nghiêm,V Truật, V Dê                        
50
394

395
P9-đ8: Đức Lộng, Văn Chuyền,
Văn Hiếu, Văn Trung, Văn Huề 
CT, đ8: Đức Phố
CT, đ9:  Văn Khiêm
Trần Lộng, Văn Truyền,
Viết Trung, Viết Hiếu, Viết Huề
Văn Phố
Văn Kiêm
51
409
Xã Hoành Nha ban đầu gồm 3 thôn (bỏ các cụm từ thừa)
Xã Hoành Nha gồm 3 thôn: Thôn Thượng, thôn Chính, thôn Trung.
52
410



414
  Đương thời Khánh Đức,... 
  Phả 1997 ghi Thái tổ đến ấp Hoè Nha năm Khánh Đức thứ 2 (1649 - 1652) là chưa chính xác
  Mười lăm đời
  Thiếu câu 2 dưới lên
  Vào năm Quý Hợi,...
  Phả 2018 sửa là Thái tổ đến ấp Hoè Nha năm Quý Hợi(1683) niên hiệu Chính Hoà (1681 - 1705).
 Đời nối đời
 Mấy lời góp nhặt nôm na
53
356
 Bỏ từ “Cao” ở đầu tên, đời 11.
 Chỉ sửa ở lần in thứ 2.
54
Các trag
 Lỗi chính tả ở các trang và đổi  một số cụm từ cho thống nhất.
 Đã sửa và đổi ở bản in lần thứ 2.
Ghi chú:
- 11, Thay cụm từ Tổ tỷ, Thứ tỷ bằng cụm từ Bà, Bà hai, còn lại sẽ sửa ở lần in thứ 2.
- 26, Chỉ cần thay lại số thứ tự, còn sẽ sửa ở lần in thứ 2.
- 49, Có thể để như cũ, chỉ sửa ở in lần thứ 2.


                                    BỔ SUNG, SỬA CHỮA
                                  PHÁI BA (Bính phái)


11. 1.3.226
  Văn Trừ
-
11. 1.3.227
  Văn Vạn
-
11. 1.3.228
  Văn Sử
-
11. 1.3.229
  Văn Giống
-
11. 1.3.230
  Văn Mộng
-
11. 1.3.231
  Văn Mão
-
11. 1.3.232
  Văn Tiến
-
11. 1.3.233
  Văn Tốn
-
11.1.3.233B
  Văn Điền
-
11. 1.3.234
  Văn Thiệu
  Lê Thị An
- Văn Thắng;   Thanh Nhung,  Ánh Tuyết,
   Mai Hương, Lan Anh, Bích Thủy.
11. 1.3.235
  Văn Dũng
  Đoàn Thị Thanh
- Văn Trí.
11. 1.3.236
  Văn Hòa
  Nguyễn Thị Lan
- (Văn Quả), Văn Thuận, Trần Cường; 
   Thị Hợp, Thị Vẻ, Thị Hồng.
11. 1.3.237
  Văn Bính
-
11. 1.3.238
  Văn Đính
  Thị Thanh
- Đình Trọng, Văn Chương;  Ngọc Anh.
11. 1.3.239
   Húy Viêm
   Mai Thị Rạm
           Thị Hoa

- Trần Riễm, Trần Tuyên, Trần Kiên,
  Trần Tại, Trần Linh, Trần Hính;
  Thị Bền, Thị Thắm, Thị Kẻ, Thị Bảy,
  Thị Tám, Thị Mười.
- Thị Quế.
11. 1.3.240
   Trần Cánh
   Mai Thị Mít
- Húy Cảnh, Trần Nhỡ, (húy Ba);
 Thị Mây, Thị Mái, Thị Nhuần, Thị Thơm,
  Thị Cài, Thị Cúc.
11. 1.3.241
   Húy Điểm
      (liệt sỹ)
-
11. 1.3.242
   Trần Đảng
   Đặng Thị Sự
- Trần Đấu, Trần Chuẩn.
11. 1.3.243
   Trần Nhiên
   Hoàng Thị Thúy
- Trần Đương, Nguyên Lương.
11. 1.3.244
   Trần Ủy
   Nguyễn Thị Lan
- Trần Cấp, Trần Thành;  Thị Ngọc.
11. 1.3.245
   Trần Viên
   Nguyễn Thị Ngát
- Trần Hưng, Trần Hải.
11. 1.3.246
   Trần Hiên
   Ông Thị Nhài
- Trần Hùng.
11. 1.3.247
   Trần Riểu
   Đoàn Thị Thêm
- Trần Đệ, Trần Tính;  Thị Yên.
11. 1.3.248
   Trần Gia
   Đinh Thị Cõn
 - Trần Nha, Trần Ngọc, Trần Quốc;
  Thị Còn, Thị Lem, Thị Hạnh, Thị Mai.
11. 1.3.249
   Trần Phủng
   Nguyễn Thị Tý
- Trần Chung, (Trần Thủy), Trần Phung,
   Trần Bảy;  Thị Hường, Thị Khương.
11. 1.3.250
   Văn Đối
   Phạm Thị Nịnh
- Thị Tằng, (Thị Huyền), Thị Chắt,
   Thị Chút.
11. 1.3.251
   Húy Thúc
   Bùi Thị Thà
- Trần Mạch, Trần Bình, Trần Đẳng, Trần
  Tám; Thị Ré, Thị The, Thị Láng,Thị Len.
11. 1.3.252
   Trần Tín
   Đoàn Thị Năng
   Phan Thị Chuồn
- Trần Nhiệm, (húy Vụ), Trần Ức,
  Trần Bá;  Thị Nhặt, Thị Mót, Thị Rơi.
- Trần Bảy.
11. 1.3.253
   Trần Đính
   Mai Thị Sen
- Trần Ngạc, Trần Tưu, Trần Nam;  Thị
  Dung, Thị Thắm, (Thị Dinh, Thị Vui).
11. 1.3.254
  Trần Lộng
   Đoàn Thị Phái
- Trần Cộng;   Thị Đợi, Thị Chờ, Thị Đón,
  Thị Tiếp, Thị Nhuận.
11. 1.3.255
   Trần Thược
   Đoàn Thị No
- Trần Tàm, Trần Cừ, Trần Cứ, Trần
   Cống, Trần Công, Trần Đại;
   Thị Mong, Thị Thám.
11. 1.3.256
   Trần Tanh
           Thị Len
- Trần Trường;  Thị Liên, Thị Miền.
11. 1.3.257
   Trần Tam
   Đoàn Thị Đông
           Thị Dung
- Trần Hiệp, Trần Đa;  Thị Đoài.
- Trần Phỗng;  Thị Tuyết.
11. 1.3.258
   Trần Sưởng
   Đoàn Thị Thủy
- Trần Phưởng, Trần Thắng, Trần Đăng;
Thị Nhuần, Thị Nhò, Thị Thuộc, Thị Liễu.
11. 1.3.259
   Trần Cường
   Nguyễn Thị Bông
- Trần Hữu, Trần Hai; Thị Cuốn, Thị Thơ,
  Thị Hoa, Thị Hồng.
11. 1.3.260
   Trần Vậng
   Nguyễn Thị Mai
   Nguyễn Th Hồng
- Trần Tâng, Trần Tăng, Trần Ry, Trần
   Ly, (húy Ký);  Thị Son, Thị Sẻ.
- Trần Phú, Trần Cường.
11. 1.3.261
   Trần Rậng
   Vũ Thị Lái
- (Húy Ước), Trần Phiếm, Trần Sơn;
 (Thị Nụ, Thị Nhài), Thị Thêu.
11. 1.3.262
   Trần Loãn
   Đỗ Thị Vóc
-Trần Loan, Trần Tuyền, Trần Thuyên;
 Thị Dệt, Thị Thêu, Thị Hảo.
11. 1.3.263
   Trần Goòng
  
- Định cư ở CANAĐA.
11.1.3.263B
   Trần Khánh
- Định cư ở CANAĐA

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét