Phụ lục 2

ĐỜI THỨ MƯỜI

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)


10. 1.1.1
Văn Tuý
Hoàng Thị Hiên
- Văn Bân, Văn Áng, Văn Tinh; Thị Thiệu Lớn, Thị Thiệu Bé.
10. 1.1.2
Hữu Lạp
Hoàng Thị…
- Văn Sinh; 1 con gái.
10. 1.1.3
Văn Chuộn
Bà…
- Văn Dơi.
10. 1.1.4
Văn Tuất
Bà…
- 1 con trai; 1 con gái.
10. 1.1.5
Văn Khản
Bà…
- Văn Lương.
10. 1.1.6
Đức Dũng
Hoàng Thị Thư
- Văn Toàn, Văn Quỹ; (Thị Gái).
10. 1.1.7
Đức Dưỡng
Hoàng Thị Ráng
- (1 con gái)
10. 1.1.8
Văn Biềng
-
10. 1.1.9
Văn Cương
Nguyễn Thị Kính
- Văn Đương, Văn Thứ, Văn Tự,
   Văn Xuân.
10. 1.1.10
Văn Bách
Trần Thị Khôi
- Văn Thông, Văn Chi.
10. 1.1.11
Văn Đoan
Vũ Thị Hàng
- (Con trai); Thị Xuyến, Thị Khuyên.
10. 1.1.12
Văn Khoan (Minh)
-
10. 1.1.13
Văn Thâm
Vũ Thị Thảo
-
10. 1.1.14
Văn Thám
Lê Thị Thân
- (1 con trai).
10. 1.1.15
Văn Thao
Vũ Thị Miên
- Văn Mao, Văn Ngung; 1 con gái.
10. 1.1.16
Văn Cáp
Vũ thị Khôi
- Thị Chồi.
10. 1.1.17
Văn Hạp
Trần Thị Nhỡ
- Văn Giống, Văn Thành.
10. 1.1.18
Văn Thư
(Bà tái giá)
-
10. 1.1.19
Văn Gụ
Trần Thị…
- Văn Cách, Văn Thức, Văn Trí,
Văn Bảy, Văn Tám; Thị Lê, Thị La.
10. 1.1.20
Văn Liễn
-
10. 1.1.21
Văn Kỳ
Hoàng Thị Gái
- Văn Chiến, Văn Thắng, Văn Tiến;        Thị Cà.
10. 1.1.22
Ngọc Chuyên
Hoàng Thị Nhợi
- Văn Ban, Văn Hoè; Thị Quý.
10. 1.1.23
Ngọc Toại
Hoàng Thị My
-
10. 1.1.24
Ngọc Hoàn
Hoàng Tiết Kiệm
-
10. 1.1.25
Văn Lưu
-
10. 1.1.26
Văn Ngự
Hoàng Thị Tỳ
- Văn Khâm; Thị Ngắn,
  Thị Tròn, (Thị Nồi).
10. 1.1.27
Văn Cầm
Vũ Thị Giám
- Văn Lương; Thị Lụa.
10. 1.1.28
Văn Giá
-
10. 1.1.29
Văn Rĩnh
(Bà tái giá)
- Văn Thạc.
10. 1.1.30
Văn Hiển
Lê Thị Lít
- Văn Mạc; Thị Dậu, Thị Nhặt.
10. 1.1.31
Văn Liên
-
10. 1.1.32
Văn Ứng
Vũ Thị Khung
- Văn Đối, Văn Đáp, Văn Mục.
10. 1.1.33
Văn Trù
Vũ Thị Nuôi
Lê Thị…
- Văn Cẩm, Văn Tố, Văn La,
     Văn Y; Thị Ổn.
- Thị Ảo.
10. 1.1.34
Văn Tiến
Bà…
- Thị Thoả, Thị Thuận.
10. 1.1.35
Văn Miện
-
10. 1.1.36
Văn Sỹ
-
10. 1.1.37
Văn Cổn
-
10. 1.1.38
Văn Tụ
-
10. 1.1.39
Văn Hưng
Vũ Thị Chanh
- Thị Sen, Thị Thiện.
10. 1.1.40
Văn Lược
-
10. 1.1.41
Văn Ruyện
(Bà tái giá)
- Thị Khuyên
10. 1.1.42
Văn Xương
-
10. 1.1.43
Văn Ưng
Hoàng Thị Mận
- Xuân Hựu; Thị Hường.
10. 1.1.44
Văn Quất
-
10. 1.1.45
Xuân Thiệu
Vũ Thị Rường
- C.n Văn Chung; Thị Thục;.
10. 1.1.46
Văn Bảo
-
10. 1.1.47
Văn Lộc
Hoàng Thị Hẩm
- Văn Rỵ, (Văn Yêng, Văn Kếu); Thị Mỵ, Thị Mịch, (T.Mọc), Thị Mão, Thị Út.
10. 1.1.48
Văn Đạo
Hoàng Thị Nhuần
- Văn Nghinh, Văn Thiện; Thị Khoát
Thị Hý, (Thị Gái), Thị Rằm, Thị Sáu.
10. 1.1.49
Văn Huấn
Ngô Thị Sảng
Phùng Thị Út
- (Văn Thoại);
Thị Nhợi, Thị Nở, Thị Nảy, (Thị Dẵn).
- Văn Thuyên; Thị Lê.
10. 1.1.50
Văn Đính
-
10. 1.1.51
Văn Gián
Lê Thị Hảo
- Văn Thuyết, Văn Ngữ, Văn Giảng, Văn Ngôn, Văn Đàm; c.n Thị Song.
10. 1.1.52
Văn Tiêu
Hoàng Thị Khanh
Hoàng Thị Ngông
-
Văn Cẩn, Văn Đĩnh; Thị Sâm,
Thị Gái, (Thị Thắm, Thị Nhâm).
10. 1.1.53
Văn Thi
Hoàng Thị Duân
- (Văn Xìn), Văn Rự, Văn Chẩn;
(Thị Rịu).
10. 1.1.54
Văn Bảng
Lê Thị Chắt
- Ngọc Đình; Thị Ruyên, Thị Ruyến, Thị Riếu, Thị Riểu, (Thị Uơng), Thị Riệu.
10. 1.1.55
Văn Lữu
Phạm Thị Gọn
- Xuân Khu, Thế Phiệt, Quang Chiểu, Văn Ngọc; (Thị Quyên), Thị Hồng.
10. 1.1.56
Văn Trữ
Nguyễn Thị Trân
- Ngọc Tháp, Kim Trụ; Thị Vân,
 (Thị Báu), Thị  Châu, Thị Huệ.
10. 1.1.57
Kim Chử
Hoàng Thị Khuy
Phạm Thị Út
-
- (Văn Chư), Kim Dũng, Văn Bôn;
Thị Nữ, Thị Lan.
10. 1.1.58
Văn Kiểm
-
10. 1.1.59
Quang Tơn
Vũ Thị Thường
- (Văn Đởn), Văn Triển, Văn Thíu, Văn Tiệm, ; Thị Duyên, Thị Khoan, Thị Tốn, (Thị Khâm, Thị Lương).
10. 1.1.60
Bỉnh Uân
Vũ Thị Bộc
- Ngọc Giáp, Tiến Kình;
(Thị Ngoãn, Thị Lý), Thị Nhỡ, Thị Răm.
10. 1.1.61
Quang Ruật
Đỗ Thị Uyển
Đỗ Thị Thược
-
- Quang Vỹ, (Văn Đán), Văn Luân, (Văn Cu); Thị Thơm, (Thị Thảo).
10. 1.1.62
Tất Đam
Hoàng Thị Viêm
- Như Đĩnh, Hoài Cận;
Thị Nhâm, Thị Thoả, Thị Lan.
10. 1.1.63
Như Đãng
-
10. 1.1.64
Văn Rư
Phạm Thị Tiếu
- Văn San, (Văn Đỏ, Xuân Hoa), Ngọc Huỳnh; Thị May, Thị Còng, Thị Ra.
10. 1.1.65
Văn Khánh
Vũ Khoan Mẫn
- Văn Uynh, Văn Luyến, Văn Thồn; Thị Hợi, Thị Thuận, Thị Tè lớn, Thị Tè bé.
10. 1.1.66
Văn Tuyên
Vũ Lương Kiệm
- Văn San, Ngọc Thêm;
Thị Vẹt, Thị Yểng, Thị Tước.
10. 1.1.67
Văn Thuỵ
Vũ Từ Tâm
- (Văn Ban, Văn Đoan), Văn Ngoạt, Văn Ngỗi; Thị Nảy, Thị Thinh, Thị Thơi.
10. 1.1.68
Văn Hiềng
Vũ Thị Mứt
- Văn Lương; Thị Đưởng, Thị Thưởng.
10. 1.1.69
Văn Khôi
Nguyễn Từ Thuần
- (Văn Cu, Văn Tiên), Văn Nhiễu, Văn
Hòe, Văn Phin; Thị Kha, Thị Ga, (Thị Gấm, Thị Cẩm), Thị Châu, Thị Vóc.
10. 1.1.70
Văn Kỳ
Vũ Từ Đức
- Văn Ký, Văn Liễn, (Văn Rung, Văn Quang), Văn Tranh, (Văn Đỏ), Văn Xuyên, Văn Bàng; Thị Sửu, (Thị Gái).
10. 1.1.71
Văn Hồ
Vũ Minh Tâm
- Văn Cống, Văn Xang, (Văn Xương); (Thị Nhàn, Thị Thắm), Thị Sáu.
10. 1.1.72
Văn Hỷ
(Bà tái giá)
-
10. 1.1.73
Văn Đoá
-
10. 1.1.74
Xuân Hường
-
10. 1.1.75
Văn Đường
Bùi Từ Đức
- (2 con trai); (Thị Chắt), Thị Nhỡ, Thị Ngọt, (Thị Ngào), Thị Gái, Thị Đông.
10. 1.1.76
Văn Mật
-
10. 1.1.77
Văn Mía
Hoàng Thị Ốc
- Thị Ngọ, Thị Nghẹ.
10. 1.1.78
Văn Ngoạn
Hoàng Từ Nhân
Nguyễn Thị Lan
- Văn Huề, Văn Phẩm, (Văn Cu);
Thị Cúc, Thị Nhài, (Thị Đỏ).
- Văn Roãn, Văn Tiêng Ngọc Bảo, Văn Trích, Thị Thông, Thị Thuý.
10. 1.1.79
Văn Truy
Hoàng Thị Lộc
- (Văn Đỏ), Văn My, (Văn Hiện, Văn Cu); Thị Nuôi, Thị Mai, Thị Trúc.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ HAI (Ất phái)


10. 1.2.80
Như Tùng
Hoàng T. Huyền
- Văn Tuệ, Văn Đoán, (Văn Ba), Văn Thiệu, (Văn Mao); (Thị Nhuần).
10. 1.2.81
Như Tung
Phạm Thị Tính
Lê Thị Lịch
- (V.Thoan, V.Mô); Thị Yêm, Thị Chiêm, Thị Bịp, Thị Vạng, Thị Tý, (Thị Gái).
- Văn Quý, (Văn Sinh); Thị Mùi.
10. 1.2.82
Như Trắc
(Bà tái giá)
- Thị Còi.
10. 1.2.83
Danh Loạ
Hoàng Thị Mít
Ngô Thị Hương
- (1 con trai);
 (Thị Hán, Thị Dậu), Thị Ngoan.
- (Tự Thành); Thị Ngoạn.
10. 1.2.84
Đức Hiên
Vũ Thị Tích
- Trần Mão, (Văn Mô), Trần Việt;
Thị Tròn, (Thị Rường, Thị Là).
10. 1.2.85
Thừa Ơn
Nguyễn T. Phiếm
Nguyễn Thị Uyển
- Bá Nhu, Bá Huệ, Kim Biển;
Thị Cánh, Thị Thảo, (Thị Mai).
- Thành Lạng, Kim Kha (Vị), Văn Hán, Thành Trương; Thị Đức, Thị Đầm, Thị Nga.
10. 1.2.86
Năng Nhẫn
Phùng Thị Thiện
- Đức Tự; Thị Loan, Thị Rằm.
10. 1.2.87
Quốc Cống
Lê Thị Tỵ
- (Quốc Hùng).
10. 1.2.88
Văn Lãng
Vũ Thị Đào
Đỗ Thị Sửu
- (Viết Nghĩa); Bá Lô; Thị Ry.
- Trọng Khanh, Văn Lăng, Danh Quyến, Danh Bô, Danh Nhưỡng, Danh Đỉnh, (Văn Cu, Văn Tránh); Thị Chín, (Thị Mười).
10. 1.2.89
Trần Ngải
Phạm Thị Hiên
Phạm Thị Phương
-
- Văn Thược, (Văn Mỹ); C.n Danh Đỉnh. Thị Nga, Thị Ruyên, (Thị Sâm, Thị Gái, Thị Khung, Thị Khương).
10. 1.2.90
Đức Ngạc
(Bà tái giá)
-
10. 1.2.91
Trần Bào
Phạm Thị Vân
- Mạnh Quỳ, (Văn Bồng);
Thị Vỹ, (Thị gái).
10. 1.2.92
Đức Tẫn
Phùng Thị Liên
- Xuân Tiếu, (Xuân Vẽ);
  (Thị Ve, Thị Em).
10. 1.2.93
Văn Cưu
Vũ Thị Sỹ
- Đức Điểu, Văn Nhạn, Văn Loan;
   Thị Nhuần.
10. 1.2.94
Văn Sưu
Lê Thị Lộc
- Văn Chính, Văn Tấn, Văn Trục, Văn Thử, Văn Khoa; Thị Chuyên, (Thị Chương, Thị Tỉnh, Thị Là, Thị Cõn).
10. 1.2.95
Đức Viên
Phạm Thị Điều
- Viết Trọng, Viết Hồng;
Thị Sầm, Thị Nhác, Thị Nhạc.
10. 1.2.96
Đức Bổn
(Bà tái giá)
-
10. 1.2.97
Đức Tạo
Lê Thị Cảnh
- Văn Duẩn, Văn Cơ, (Văn Côi).
10. 1.2.98
Năng Tĩnh
Mai Thị Thân
Vũ Thị Đệ
-
- Năng Đắc, Quang Thạnh, Văn Được;
Thị Trúc, Thị Mai.
10. 1.2.99
Tư Trực
Hoàng Thị Đỏ
- Tư Mục, Thái Huề, Xuân Phong; Thị Đào, Thị Mơ, Thị Mận, Thị Chanh, Thị Chua, Thị Dịu, Thị Thắm, Thị Đầm, (Thị Gái).
10. 1.2.100
Tiên Vụ
Roãn Thị Tửu
- Văn Trửu, Trần Ngôn, Trần Cao, Trần Nguyễn; Thị Núi, Thị Năm.
10. 1.2.101
Duy Tân
Lưu Thị Hoan
- Xuân Hạ; Thị Phàn, Thị Đỉnh, (Thị Khương, Thị Sam).
Đỡ đầu ông Đinh Ruy vào họ Cao.
10. 1.2.102
Chi Tái
Bùi Thị Đễ
- Chi Ry, Chi Phạng;
   Thị Sỳ, (Thị Trung).
10. 1.2.103
Đức Bỉnh
Phạm Thị Ngân
- Văn Cẩm, Văn Tiên; (Thị Ân), Thị Vân, Thị Thừa, Thị Cúc, 1 con gái.
10. 1.2.104
Đức Biểu
Trần Thị Cõn
- Văn Tri, Văn Tởi, Lương Sách;
Thị Ngắn, Thị Tý lớn, Thị Tý con.
10. 1.2.105
Trung Đảng
Mai Thị Mép
- Trung Ngữ, (Trung Khiển), Trung Điều; Thị Lợn, Thị Gà, Thị Vịt, Thị Thêm.
10. 1.2.106
Trung Hứa
Phạm Thị Riểu
- Trung Tránh, (Trung Thoại), Trung Ngọ; Thị Cóc, (Thị Trù), Thị Vượn (Phượng), Thị Sói (Thái), T.Sỏi, Thị Tám.
10. 1.2.107
Trung Kế
Vũ Thị Vấn
- (Văn Phủng, Văn Luỹ);
   Thị Ngan, Thị Ngỗng, Thị Két.
10. 1.2.108
Trung Thuỵ
Lê Thị Sửu
Lê Thị Nhợi
-
- Hưng Lợi.
10. 1.2.109
Trung Đang
Hoàng Thị Ngởn
- Văn Giới, (Văn Tìu), Văn Tiu;
 Thị Mứt, Thị Kẹo, Thị Bắc, Thị Hựu.
10. 1.2.110
Đức Vựng
Vũ Thị Cạc
- (Thái Lai, Văn Hào), Văn Phiêu, (Đức Lâm); Thị Lác.
10. 1.2.111
Đức Riễm
Vũ Thị Thoi
- Văn An, Văn Lan; (Thị Cún).
10. 1.2.112
Đức Lừng
Hoàng Thị Na
- Ngọc Xướng, Văn Nghiêm, (Văn Cu),   Đức Xương; Thị Lê.
10. 1.2.113
Đức Lẫy
Húy…
- Văn Bò;
    Thị Man.
10. 1.2.114
Đức Riễn
Vũ Thị Hợi
- Ngọc Hoà, (Văn Khản, Văn Ba);
Thị Dần, Thị Sửu, (2 con gái).
10. 1.2.115
Đức Lùng
(Bà tái giá)
-
10. 1.2.116
Đức Hoạt
(Bà tái giá)
-
10. 1.2.117
Ngọc Bích
Vũ Thị Ngạn
- Văn Trác, Văn Phùng, Văn Chương;
 Thị Hồng, Thị Là.
10. 1.2.118
Đức Dực
-
10. 1.2.119
Trần Nhai
Phạm Thị Nhỡ
- Bá Uyên, Trần Mân, Trần Tuyển, Trần Dũng; Thị Nữ.
10. 1.2.120
Sỹ Hoằng
Phạm Thị Nảy
- Văn Thực, Trần Bôn, Trần Thoan, (Văn Nhuế); Thị Chi, (Thị Đoan, Thị Luyến, Thị Êm).
10. 1.2.121
Văn Chấn
Phạm Xuân Mai
- Văn Trí, (Văn Thứ);
   Thị Thông, Thị Nở, (Thị Gái).
10. 1.2.122
Trần Quế
Vũ Thị Mởn
Vũ Huệ Nhất
- Văn Hoè, Trần Cam, Văn Sào, Văn Ức; Thị Liên, Thị Lới, Thị Thục, Thị Nữ, Thị Thảo.
- Trần Mật, Trần Miêng, Trần Bối;
Thị Hảo, Thị Nụ, (Thị Khiêm).
10. 1.2.123
Văn Chử
Hoàng Thị Văn
Vũ Thị Ước
Hoàng Thị Bổng
- Văn Tiễu; Thị Tiêu, Thị Hội.
- (Danh Long).
- Văn Roãn.
10. 1.2.124
Văn Kỳ
Lê Thị Quyên
Vũ Thị Cát
- Văn Trục, Văn Quất, Văn Lê, Văn Lựu; Thị Na, Thị Đào.
- Văn Mai, Văn Trúc; (Thị Đậu).
10. 1.2.125
Văn Hiệu
Vũ Thị Hý
-
10. 1.2.126
Đức Khánh
Bà…
- Văn Thiện.
10. 1.2.127
Đức Tấn
Vũ Thị Dung
- Ngọc Cảnh, Ngọc Huyến;
Thị Thơm, Thị Rụt, Thị Ruyến, Thị Năm, Thị Tám, (Thị Gái).
10. 1.2.128
Trần Ro
Nguyễn Thị My
- Văn Giám; Thị Ty, Thị Trúc.
10. 1.2.129
Đức Trỉ
Lê Thị Tẽo
Nguyễn Thị Êm
-
- Trần Thận.
10. 1.2.130
Văn Biềng
-
10. 1.2.131
Loan Xa
Hoàng Thị Út
- Văn Phược, Văn Phiệt, Trí Nhuệ;
 (Thị Tỉnh, Thị Kiêm), Thị Tuyết Trinh.
10. 1.2.132
Xuân Thuỷ
Nguyễn Thị Nhớn
Trần Thị Huệ
- Thị The.
- Xuân Quân, Ngọc Tuấn, Xuân Hùng.
  Thị Lụa, Thị Tơ.
10. 1.2.133
Văn Đĩnh
Bà…
- Thượng Uyển; Nguyên Hạnh, Hòa Bình, Diễm Hồng, Thu Thủy.
10. 1.2.134
Trần Sưởng
Phạm Thị Sửu
- (Văn Chất), Văn Tuỵ; Thị Chút.
10. 1.2.135
Đức Thúc
Vũ Thị Dân
- (Văn Thao), Văn Uất, Văn Phồn;
   Thị Thảo, Thị Hiền.
10. 1.2.136
Văn Thư
(Bà tái giá)
-
10. 1.2.137
Ngọc Ky
-
10. 1.2.138
Ngọc Cầu
Vũ Thị Chí
- Ngọc Châu, Ngọc Chi, Ngọc Dụng;
Thị Yên, Thị Hường, Thị Hảo.
10. 1.2.139
Ngọc Kha
Nguyễn Thị Nhàn
- Ngọc Dũng, Ngọc Thoa, (Ngọc Khả), Ngọc Phụng; Thị Thinh.
10. 1.2.140
Ngọc Cẩn
Nguyễn Thị Len.
- Văn Hùng, Văn Tiến, Văn Chiến, Văn Thắng, Văn Nam; Thị Thuận, Thị Lợi.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BA (Bính phái).


10. 1.3.141
Văn Tịch
Vũ Thị Hằng
- Văn Được; Thị Dắt, Thị Nhặt, Thị Hiệu, Thị Tẹo, Thị Gái.
10. 1.3.142
Văn Bài
Mai Thị Cợp
Lê Thị Nhớn
-
- (Văn Nghĩa), Văn Trừ, Văn Vạn, Văn Sử; Thị Muội.
10. 1.3.143
Văn Tuynh
Roãn Thị Chút
- Văn Giống, Văn Mộng, Văn Mão, Văn Tiến, Văn Cu, Văn Tốn;
   Thị Ngăn, Thị Hơn.
10. 1.3.144
Văn Ro
Bà…
- Văn Điền.
10. 1.3.145
Văn Như
Vũ Từ Mão
- (Văn Cu); Thị Thêm, Thị Nếm, Thị Vẹm, (Thị Hum), Thị Hem,
10. 1.3.146
Văn Tiếu
-
10. 1.3.147
Văn Luôm
-
10. 1.3.148
Văn Rụy
Nguyễn Thị Leo
-
10. 1.3.149
Văn Thông
-
10. 1.3.150
Văn Thái
Vũ Thị Mít
-
10. 1.3.151
Văn Trì
Nguyễn Thị Hoa
- Thị Nhài, Thị Thơm, Thị Mùi.
10. 1.3.152
Văn Truyền
Hoàng Thị Ngan
- C.n Thị Vịt.
10. 1.3.153
Văn Hích
Hoàng Thị Cúc
- Văn Thiệu, Văn Ruyến; Thị Cài.
10. 1.3.154
Văn Thưởng
Hoàng Thị Vẹm
-
10. 1.3.155
Văn Đốc
-
10. 1.3.156
Văn Quynh
Đoàn Thị Dậu
- (Văn Đấu), Văn Hòa, (Văn Bình), Văn Bính, Văn Đính; Thị Chanh.
10. 1.3.157
Húy Tưng
Trần Thị Nhớn
- Húy Viêm, húy Từng, húy Cổn, Trần Cánh; Thị Hoành, Thị Chức.
10. 1.3.158
Văn Ổn
-
10. 1.3.159
Húy Rao
Phạm Thị Rạng
- Thị Vẻ.
10. 1.3.160
Húy Ka
-
10. 1.3.161
Húy Ruân
-

10. 1.3.162
Húy Huân
Mai Thị Tiếu
Hoàng Thị Đào
- Húy Điểm, (Văn Cu); (Thị Bằm).
- Trần Đảng, Trần Nhiên, Trần Ủy, Trần Viên, Trần Hiên; Thị Vận, Thị Liên, Thị Thú.
10. 1.3.163
Huy Chiểu
Nguyễn Thị Tịch
- C.n Trần Riếu; Thị Hằng, Thị Điệt, Thị Nhương, Thị Mũn.
10. 1.3.164
Húy Chủy
-
10. 1.3.165
Húy Tiếp
-
10. 1.3.166
Húy Thành
-
10. 1.3.167
Húy Rung
-
10. 1.3.168
Húy Kham
Hoàng Thị Út
- Húy Chuột, húy Gia; (một con gái)
10. 1.3.169
Húy Tỳ
Đinh Thị Mão
- Trần Phùng.
10. 1.3.170
Húy Tái
ở Bắc Giang
- Thị Khế lớn, Thị Khế bé
10. 1.3.171
Húy Nhiêm
-
10. 1.3.172
Húy Xứng
Đinh Thị Thục
- Văn Đôi; Thị Chắt, Thị Chút.
10. 1.3.173
Húy Bỉnh
Đoàn Thị Nhâm
- Húy Thúc; Thị Uyển, Thị Miễn, Thị Mỵ, Thị Nhữ, Thị Nhự.
10. 1.3.174
Húy Tơn
Mai Thị Thứt
- Trần Tín, Trần Đính, Trần Lộng; Thị Quyên, Thị Quyện, Thị Quất.
10. 1.3.175
Húy Tuệ
-
10. 1.3.176
Trần Liêm
Nguyễn Thị Chiên
- (Húy Thực), Trần Thược, (húy Kiết), Trần Tanh, Trần Tam, Trần Bớp, (húy Cu); (Thị Tự, Thị Gái).
10. 1.3.177
Húy Lẫm
Đoàn Thị Huân
- (Húy Thứt, húy Kỳ);
   Thị Nhằn, Thị Ngân.
10. 1.3.178
Húy Sảng
Phạm Thị Điền
- Trần Sưởng, Trần Cường;
  Thị Thuyền, Thị My, Thị Mơ.
10. 1.3.179
Húy Lưỡng
Mai Thị Sửu
- (Húy Kiêm), Trần Vậng, Trần Rậng), Trần Loãn; Thị Xuyên, (Thị Tuyện), Thị Tò. (Thị Gọn), Thị Cưu.
10. 1.3.180
Trần Giảng
Đoàn Thị Nhớn
Nguyễn Thị Mát
- Thị Giang.
- Trần Goòng, Trần Khánh.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TƯ (Đinh phái)


10. 1.4.181
Văn Bô
(Bà tái giá)
- Văn Xoáy.
10. 1.4.182
Văn Cung
-
10. 1.4.183
Văn Bính
(Bà tái giá)
- Thị Ngan.
10. 1.4.184
Văn Vân
Lê Thị Thìn
Phạm Thị Còi
- (1 con gái)
-
10. 1.4.185
Văn Chức
Lê Thị Nấp
- Văn Phẩm, Văn Oanh;
Thị Gái, Thị Huê, Thị Huệ, Thị Tròn.
10. 1.4.186
Văn Tô
Mai Thị Chắt
- Văn Sơn; Thị Thuỷ.
10. 1.4.187
Văn Nhương
Lê Thị Hiên.
- C.n Văn Nhường; Thị Hiền
10. 1.4.188
Văn È
(Bà tái giá)
- Văn Tỵ; (Thị Gái).
10. 1.4.189
Văn Phú
Vũ Thị Nụ
- Văn Hộ, Văn Hành; Thị Ngài.
10. 1.4.190
Xuân Hào
Nguyễn Thị Lụa
Nguyễn Thị Ân
- Trần Thịnh;
Thị Lái, Thị Sại, Thị Sợi, Thị Hồng.
-
10. 1.4.191
Văn Xương
Vũ Thị Là

- Văn Mùi, Trần Xảo, Văn Hảo, Văn Thảo; (Thị Trúc, Thị Huệ), Thị Lan, Thị Hoà.
10. 1.4.192
Văn Điển
Lê Thị La
- (Văn Tư);
(Thị Gái), Thị Lượt, Thị Vóc, Thị Liễu.
10. 1.4.193
Văn Bào
(Bà tái giá)
- (Văn Cu); Thị Gái.
10. 1.4.194
Văn Gọt
Vũ Thị Nuôi
- Văn Cạo, Văn Tuyên, (Văn Hưng);
 Thị Gắt, (Thị Gái).
10. 1.4.195
Văn Tiện
Trần Thị Xè
- Văn Lợi, Văn Vĩnh, Văn Bảo.
10. 1.4.196
Văn Đương
Mai Thị Thắm
- Văn Thường, Văn Thanh, Văn Thưởng;
   Thị Hòa, Thị Duyên, Thị Yến.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ NĂM (Mậu phái)


10. 1.5.197
Văn Dê
-
10. 1.5.198
Trần Thạch
Nguyễn Thị Thóc
Lê Thị Ngắn
- Thị Hiển, Thị Vinh, Thị Quang.
- 1 con gái.
10. 1.5.199
Trần Ngọc
Phạm Thị Liên
- Văn Nha, Văn Bảo;
Thị Lạng, Thị Sơn, Thị Hiền.
10. 1.5.200
Văn Lặc
Phạm Thị Huệ
- Văn Tiễu, Văn Nhuận, Văn Bình;
   Thị Sáu.
10. 1.5.201
Văn Rãng
-
10. 1.5.202
Văn Mao
(Bà tái giá)
- Thị Dịu, Thị Hằng,
 Thị Hảo, Thị Thảo.
10. 1.5.203
Văn Thảng
Vũ Thị Mến
Lương Thị Nghĩa
- Xuân Hựu; Thị Tha.
- Thị Hương.
10. 1.5.204
Văn Kiện
(Bà tái giá)
-
10. 1.5.205
Văn Duật
Nguyễn Thị Ngân
- (Văn Nhu, Văn Lạng, Văn Hãng), Ngọc Ánh, (Ngọc Hãnh), Ngọc Doanh, Ngọc Ruynh; Thị Nguyệt, Thị Nhật.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ SÁU (Kỷ phái)


10. 1.6.206
Húy Đễ
-
10. 1.6.207
Húy nhượng
-
10. 1.6.208
Húy Mão
Vũ Thị Tỵ
- Trần Phúc; Thị Vòng, Thị Bảy, Thị Yến, Thị Dóng.
10. 1.6.209
Húy Hảo
-
10. 1.6.210
Húy Chung
-
10. 1.6.211
Húy Ký
-
10. 1.6.212
Húy Hoàn
Bùi Thị Thái
Phùng Thị Hằng
- Trần Linh
- Trần Dương, Trần Giáp, Trần Trường, Trần Chính, Trần Chiến; Thị Ngân.
10. 1.6.213
Văn Sỹ
(Bà tái giá)
- Văn Nhâm; Thị Côi.
10. 1.6.214
Văn Tăng
Phạm Thị Vy
- Văn Tằng, Văn Đào; Thị Hiền, (Thị Thảo, Thị Quý), Thị Khuy.
10. 1.6.215
Văn Khanh
Hoàng Thị Ràng
- Văn Bang, Văn Lân,
Văn Hương; Thị The.
10. 1.6.216
Văn Cầu
(Bà tái giá)
-
10. 1.6.217
Văn Mạnh
(Bà tái giá)
- Văn Chúc; Thị Nụ.
10. 1.6.218
Văn Tần
(Bà tái giá)
- (Văn Chuân, Văn Đạm); (Thị Gái).
10. 1.6.219
Văn Tuyển
Vũ Thị Dần
- (Văn Ngân, Văn Cu); Thị Gái.
10. 1.6.220
Văn Đức
Nguyễn Thị Yên
- Văn Bình, Văn Thuận, Văn Quang, Văn Đình; Thị Hoà.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BẢY (Canh phái)


10. 1.7.221
Văn Khảng
Lê Thị Rao
- Văn Thịnh; Thị Dậu.
10. 1.7.222
Văn Mão
Hoàng Thị Khoáy
- Văn Huynh, Văn Hiển; Thị Ngân.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TÁM (Tân phái)


10. 1.8.223
Văn Đoan
Vũ Thị Nhái
Phạm An Lạc
- Bá Thoan; Thị Nhâm;
  Kế tự: Văn Đặng; C.n: Lê Đô.
10. 1.8.224
 Văn Trắc
Lê Thị Hến
- Văn Đặng, Văn Tuyết;
 Thị Sò, Thị Ngó.
10. 1.8.225
 Đức Tơn
Trần Thị Hảo
- (Văn Cản); Thị Như.
 C.n Văn Ngọc.
10. 1.8.226
Văn Tự
(Bà tái giá)
- (Văn Miên), (Thị Man).
10. 1.8.227
Văn Thập
Phạm Từ Hiếu
- Văn Chuân;
(Thị Nở), Thị Lái, Thị Nhuần, Thị Lượt.
10. 1.8.228
Văn Hừu
Lê Thị Được
- Văn Hiền, Văn Hiển, Văn Nguyên, Văn Thảo, Văn Lâm, Văn Cường.
10. 1.8.229
Văn Hưu
Vũ Thị Muộn
- Văn Thực, Văn Thành, Văn Thức, Văn Thích, Văn Sinh, Văn Ngọ; Thị Duyên, Thị Xuyến, Thị Bính, Thị Sợi; c.n Thị Hót
10. 1.8.230
Văn Nghị
(Bà tái giá)
- Uy Tín.
10. 1.8.231
Văn Hương
-
10. 1.8.232
Văn Cửu
-
10. 1.8.233
Văn Linh
Phạm Thị Mong
-  C.n Phạm Mai; Thị Mạo.
10. 1.8.234
Văn Lăng
-

10. 1.8.235
Văn Lương
Phạm Thị Tỵ
Đào Thị Là
- Văn Chất, Văn Thịnh, Văn Bình;
   Thị Nụ.
- Văn Hùng, Văn Mạnh, Văn Dũng.
10. 1.8.236
Văn Thọ (Giao)
Lê Thị Thông
Nguyễn T.Bích
-
- Xuân Ngọc, Trung Sơn; Ngọc Dung, Kim Liên, Tuyết Minh, Thu Hiền.
10. 1.8.237
Ngọc Chương
Đoàn Thị Hồng
- Ngọc Tuấn, Ngọc Thanh;
    Thị Loan, Thị Phượng, Thị Thúy.
10. 1.8.238
Ngọc Thành
Nguyễn Thị Cảnh
- Thế Trọng, Thế Tài, Văn Tâm.
10. 1.8.239
Văn Riễn
(Bà tái giá)

10. 1.8.240
Văn Khảm
Phạm Thị Tròn
Hoàng Thị Sen
- Thị Chắt, Thị Chút
- Văn Chinh, Văn Trường.
10. 1.8.241
Văn Lữu
(Liệt sỹ)
- Kế tự: Văn Thắng
10. 1.8.242
Văn Kình
Phạm Thị Phiến
- Bảo Đồng; Thị Sâm,
 Thị Thảo, Thị Tâm, Thị Sinh.
10. 1.8.243
Đông Triều
Phạm Như Hoa
- Thế Cường; Huyền Trang.
10. 1.8.244
Như Hoành
Phan Thị Lương
- Cát Đằng; Mỹ Xuân.
10. 1.8.245
Hồng Dương
Phạm Thị Lành
- Minh Phúc, Tích Lịch; Phương Uyên
10. 1.8.246
Tân Tào
Phạm Thị Loan
- Đức Trọng, Minh Trường
10. 1.8.247
Văn Thiều
Đặng Thị Dung
- Ngọc Thụ, Ngọc Thuỳ; Thị Duyên.
10. 1.8.248
Văn Khải
Trần Thị Dung
- Thị Hương, Thị Thắm, Thị Thảo.
10. 1.8.249
Văn Huân
Nguyễn Thị Mỵ
- Ngọc Huynh; Thị Mây, Thị Ngọt.
10. 1.8.250
Văn Thoại
Vũ Thị Hằng
- Quang Tuyển, Duy Tình,
   Ngọc Tỉnh; Thị Tươi.
10. 1.8.251
Văn Thuật
Trần Thị Lưu
-  Văn…; Thị Luyến.
10. 1.8.252
Văn Nhu
Trần Thị Hiền
- Ngọc Tân, Ngọc Tiến; Thị…
10. 1.8.253
Văn Bích
Roãn Thị The
- Văn Bằng, Văn Biên;
    Thị Nhuần.
10. 1.8.254
Văn Quân
Hoàng Thị Thúy
- Thị Lành, Thị Liễu, Thị Hồi.
10. 1.8.255
Văn Dân
Trần Thị Thu
- Văn Dụng, (Văn Dưỡng); Thị Hà
10. 1.8.256
Văn Chinh
Mai Thị Hoa
- Ngọc Việt; Thị Chi.
10. 1.8.257
Văn Chiến
-
10. 1.8.258
Văn Chuyên
(Đi làm con nuôi)
-
10. 1.8.259
Văn Hiến
Nguyễn Th.Thuấn
- Hoàng Vũ; Thủy Tiên.
10. 1.8.260
Duy Trình
Trần Thị Thơ.
- Tiến Đạt; Thị Anh.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ CHÍN (Nhâm phái)


10. 1.9.261
Văn Thìn
Vũ Thị Thược
- Trần Khánh, (Văn Cu), Xuân Thành.
10. 1.9.262
Văn Cáp
Vũ Thị Thảo
- Văn Thanh.
10. 1.9.263
Văn Hạp
-
10. 1.9.264
Văn Uy
Vũ Thị Rụt
- Văn Bằng, Văn Chỉ; Thị Thuần, Thị Lan, Thị Huệ, Thị Tuyết, Thị Vinh.
10. 1.9.265
Văn Hoàn
Vũ Thị Sót
- (Văn Khải), Văn Đường, Văn Chỉnh;
Thị Thoa, Thị Trâm, Thị Cài.
10. 1.9.266
Văn Hồng
Hoàng Thị Hồi
- Văn Hùng, Văn Hợp, Văn Hưởng, Văn Huy, Văn Hoàng, Văn Huyến.
10. 1.9.267
Ngọc Giác
Vũ Thị Dung
- Văn Dũng, Văn Môn, Văn Mạnh.
10. 1.9.268
Ngọc Lương
Lê Thị Mão
Nguyễn Thị Xếp
- Ngọc Trử, Ngọc Thu;
Thị Lan, Thị Huệ, Thị Trúc, Thị Hường.
- Ngọc Thiện.
10. 1.9.269
Xuân Đống
Lê Thị Hoà
- Đông Bích, Xuân Đoài; Thị Sen, Thị Hằng, Thị Hiền, Thị Hương.
10. 1.9.270
Ngọc Xông
Vũ Thị Duyên
- Ngọc Tú, Ngọc Diệp, (Xuân Chí);
Thị Gấm, Thị Vui, Thị Vẻ, Thị Mừng.
10. 1.9.271
Ngọc Châu
Nguyễn Thị Quy
- Nhân Hậu;
Thị Thêu, Thị Dệt, Thị Thuỷ.
10. 1.9.272
Ngọc Cơ
Hoàng Thị Thuý
- Thị Hà, Thị Nga.
10. 1.9.273
Văn Rựng
Phạm Thị Lâm
- Đức Thọ; Thị Trinh.
10. 1.9.274
Văn Ương
Vũ Thị Ụt
- Văn Phương;
  Thị Yến, Thị Len, Thị Yên.
10. 1.9.275
Văn Ổn
Lê Thị Hơn
-
10. 1.9.276
Văn Sắc
Mai Thị Quý
- Văn Hùng, Văn Mạnh, Văn Bình, Văn Minh, Văn Kiệm;
Thị Hán, Thị Báu, Thị Tuyết.
10. 1.9.277
Văn Thứ
Vũ Thị Tuất
- Văn Nam, Đại Dương, Văn Tám;
Thị Gái, Thị Vuông, Thị Tròn, Thị Lan, Thị Phương, Thị Huệ.
10. 1.9.278
Văn Thê
Phùng Thị Hoà
- Văn Chiến, Văn Công.

CÀNH THỨ


10. 2.1.279
Văn Lân
Vũ Thị Hạ
- Văn Ẩn, Văn Tú;
Thị Tưởng, Thị Tơ.
10. 2.1.280
Trần Minh
Vũ Thị Nhung
Ngô Thị Hiệp
- Trần Văn, Văn Xuân, ;  Thị Cúc.
- Văn Nam; Thị Hà.
10. 2.1.281
Văn Đởn
Vũ Thị Lỡ
- Thị Tỵ, Thị Hợi.
10. 2.1.282
Văn Mô
-
10. 2.1.283
Văn Huấn
-
10. 2.1.284
Văn Kích
Hoàng Thị Mọc
- Con nuôi  Trần Tích.
10. 2.1.285
Văn Tiêu
Hoàng Thị Ngắn
- Trần Mại, Trần Tích;
 Thị Câu, Thị Uông, (Thị Yến).
10. 2.1.286
Trần Cao
Vũ Thị Sót
- Văn Quang, Văn Vinh, Văn Thế, Văn Hệ; Thị Dần, Thị Sơn, Thị Vui, Thị Tươi.
10. 2.1.287
Trần Thông
Hoàng Thị Tơ
- Văn Minh, Văn Ruệ, Văn Trí, (Văn Dũng), Văn Cường, Văn Hào; Thị Lụa.
10. 2.1.288
Lương Ngọc
(Bà tái giá)
- Văn Thạch; Thị Là, (Thị Lượt).
10. 2.1.289
Sỹ Hoàn
Nguyễn T.Nguyên
Phạm Thị Rơi
-
- Văn Lai, Thanh Kiếm, Trần Cung;
 Thị Mũn, Thị Sen, Thị Ngọ, Thị Thoa.
10. 2.1.290
Trần Xuân
Đặng Thị Luyến
- Văn Thành, Văn Thọ, Văn Thái;
Thị Yến, Thị Oanh, Thị Phú, Thị Lợi.
10. 2.1.291
Trần Kiểu
Vũ Thị Sáo
Vũ Thị Giang
- Văn Tống.
- Văn Tề, Văn Tần, Văn Hán, Văn Sở, Văn Tranh.
10. 2.1.292
Văn Hất
Lê Thị Cáy
- Văn Tạo, Văn Quảng;
  Thị Nhuần, Thị Hội.
10. 2.1.293
Trần Sinh
Nguyễn Thị Thanh
- Trần Lợi, Trần Sơn, Trần Tân, Trần Long, Trần Thắng; Thị Thuỷ.
10. 2.1.294
Trần Thành
Dương Thị Héo
Đoàn Thị Cài
- Trần Bắc, Trần Thạo.
- Trần Thọ, Trần Thu, Trần Thủ;
   Thị Thư.
10. 2.1.295
Trần Chề
Nguyễn Thị Hồng
- Văn Hưởng;
Thị Chung, Thị Bảo, Thị Đức.
10. 2.1.296
Trần Khán
-
10. 2.1.297
Thanh Khiết
(Liệt sĩ, bà tái giá)
-
10. 2.1.298
Trần Quýnh
Lê Thị Thảo
- Trần Tích, Văn Vân, Văn Long, Văn Hiện, Văn Trinh; (Thị Nhỏ), Thị Hiền, Thị Thơm, Thị Mai, Thị Tho;
Con nuôi: Thị Gái.
10. 2.1.299
Trần Đinh
Hoàng Thị Mùi
- Huy Linh, (Văn Tỵ), Ngọc Trình, Văn Tác, Trần Kiểm, Văn Kiệm, Văn Kết.
10. 2.1.300
Văn Khang
Hoàng Thị Hảo
Phạm Thị Cậy
-
- Văn Nhàn, Ngọc Chinh, Ngọc Chiến, (Văn Khiêm), Ngọc Thắng;
Thị Yên, Thị Lành.
10. 2.1.301
Trần Bốn
Vũ Thị Hải
- Văn Thiệp, Anh Dũng, Anh Hùng;
Thị Hương, (Thị Lan), Thị Hoa, Thị Sen.
10. 2.1.302
Văn Liêm
(Liêt sĩ, bà tái giá)
- Thị Thanh.
10. 2.1.303
Đức Nhuận
Đỗ Thị Chuyên
- Thị Hà, Thị Lệ, Thị Anh.
10. 2.1.304
Văn Lương
Phạm Thị Tơ
- 4 con trai.
10. 2.1.305
Văn Hạnh
(Đi làm con nuôi)
-

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét