Phụ lục 1

PHẦN THỨ BA

PHẢ HỆ HỌ CAO TRẦN TỪ ĐỜI THỨ NHẤT ĐẾN ĐỜI THỨ 10

(Phần tóm tắt)


CÁCH GHI:
- Chữ đứng là con trai, in nghiêng là con gái.                     
- Trong ngoặc đơn chỉ người mất sớm.
- Gạch đầu dòng thứ nhất chỉ con bà cả,
- Gạch đầu dòng tiếp theo chỉ con bà hai …
                              
                                                 ĐỜI THỨ NHẤT

Thứ tự
Bố, Mẹ
Các con
1. 0.0
Thái tổ húy Bong,
tự Vô Ý
Hoàng Từ Tín

- Chân Tính, Công Bật, (Hiếu Lương); Nhất Nương, Nhị Nương, Tam Nương, Tứ Nương

ĐỜI THỨ HAI


Thứ tự
Bố, Mẹ
Các con


2. 0.2
Thái tôn húy Căn,
 tự Công Bật
Roãn Từ Nhân
Nguyễn Từ Duyên
Nguyễn Từ Hiền

- (Trung Trực), Công Cái; Thị Linh.
- Công Tuyển, Công Lại; Thị Lựu.
- (Văn Nhí, Văn…); Thị Vàng.

ĐỜI THỨ BA

CÀNH TRƯỞNG


3. 1.1
Huý Sâm, tự Công Cái
Hoàng Đoan Trang
Lê Đoan Nghiêm
- Bá Hân, Trọng Viêm, c.n (húy Khoái); Thị Phi, Thị Ổn, Thị Ánh.
-

CÀNH THỨ



3. 2.2

Huý Lộc, tự Công Tuyển
Hoàng Từ Chiêu
Hoàng Từ Ái
Vũ Nhu Chất
- C.n Nguyễn Chỉnh.
- Danh Đạt; Thị Huỳnh.
- Danh Toại; Thị Dương, Thị Chiêm
3. 2.3

Huý Lại, tự Phúc Độ
Vũ Từ Hiền
- Trọng Ích, (Trọng Mối),
c.n Nguyễn Đa

ĐỜI THỨ TƯ

CÀNH TRƯỞNG


4. 1.1

Bá Hân, Tự Huệ Phương
Vũ Thị Chinh
- Bá Tuân, Đức Trung, Trọng Cẩn,
Trọng Thuyên, Trọng Quang, Thời Mại; Thị Nghị, Thị Nghĩ, Thị Cáy, Thị Soạn.
4. 1.2
Trọng Viêm
Hoàng Từ Đoan
- Thời Trung; Thị Chỉnh, Thị Cảnh, Thị Biển, Thị Dậu, Thị Miên, Thị Hoa.

CÀNH THỨ


4. 2.3
Danh Đạt
Phạm Thị Nên
- Trọng Quỳ, Danh Tiêm, Trọng Tấn, Hữu Đạo, Danh Văn, (Viết Trung);
Thị Viên, Thị Nhuế, Thị Hợp.
4. 2.4
Danh Toại
Cao Liêm Trinh
- Huý Nhắn, (Nhân), (Bổng);
 Thị Miễn, Thị Gội.
4. 2.5
Trọng Ích
Vũ Thị Nhiễu
- (Dũng Lực); Thị Đễ, Thị …
4. 2.6
Nguyễn Đa
Nguyễn Từ Chính
- (Thanh Tú), Nguyễn Ứng;
Thị Nhuận, Thị Rụt, Thị Bài, Thị Đạt

ĐỜI THỨ NĂM


5. 1.1
 Bá Tuân
Hoàng Thị Giáng
- Đăng Dụng, Đức Mậu, Đức Giản, Đức Tuấn, Đức Tú, Đức Thiệu;
Thị Quyên, Thị Thái.
5. 1.2
Đức Trung
Phạm Trinh Thuận
- Đức Dung, Đức Tiềm;
Thị Lương, Thị Điền, Thị Thiện, (Thị Mỹ).
5. 1.3
Trọng Cẩn
Phạm Từ Tĩnh
- Bá Khiết, Trọng Tín, Trọng Nhương, Trọng Khiển, Trọng Mưu, Trọng Phái; Thị Yên, Thị Nhạn, Thị Diệu, Thị Cẩn, Thị Suẩn.
5. 1.4
Trọng Thuyên
Vũ Thị Cẩm
- Thị Anh, Thị Chích
5. 1.5
Trọng Quang
Hoàng Thị Oánh
- Bá Hổ, Ngọc Đĩnh;
 Thị Tào, Thị Cam.
5. 1.6
Thời Mại
(Bà tái giá)
- Bá Nhất, Bá Thái, (Văn Giỏi), Bá Mẫn.
5. 1.7
Thời Trung
Vũ Diệu Trí
- Trọng Tài, Đức Nghệ, Thời Quyền,
   Đức Hoàn; Thị Giáp

CÀNH THỨ


5. 2.8
Trọng Quỳ
Hoàng Thị Nghi
Vũ Thị Hứa
- Văn Viễn; Thị Dậu, Thị Hạnh.
- Văn Riễn; Thị Chảnh, Thị Thịnh
5. 2.9
Danh Tiêm
Hoàng Thị Nự
- Năng An
5. 2.10
Trọng Tấn
Hoàng Thị Ngỗng
- Văn Chức; Thị Két, Thị Hạc.
5. 2.11
Hữu Đạo
Ngô Thị Liêm
-
5. 2.12
Danh Văn
Nguyễn Thị Điện
- (Văn Trí), Văn Từ; Thị Hót, Thị Nhũ
5. 2.13
Huý Nhắn
(Bà tái giá)
-
5. 2.14
Nguyên Ứng
Vũ Viết Dung Hạnh
- Thị Quyên.

ĐỜI THỨ SÁU

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)


6. 1.1.1
Đăng Dụng
Người ở Thái Bình
Phạm Thị Diễn
- Trí Dũng.
- Ngọc Triết, Ngọc Oanh, Đăng Phong, Danh Quán; Thị Giám

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI  THỨ HAI (Ất phái)


6. 1.2.2

Đức Mậu
Vũ Thị Sính
- Đức Trứ, Đức Nhuậm, Đức Trạch, Đức Thịnh; Thị Phiếm, Thị Thông, Thị Thanh, Thị Nhị, Thị Thuyết

CÀNH TRƯỞNG - PH ÁI  THỨ BA (Bính phái)


6. 1.3.3
Đức Giản
Mai Thị Hợp
- Đức Vặc, Đức Cảnh, Ngọc Hanh;
Thị Phiến, Thị Ngoảnh, Thị Viễn.
6. 1.3.4
Đức Tuấn
Vũ Từ Hoà
- Thế Hương, (Văn Cốc, Văn Két);
Thị Vược, Thị Sáo, Thị Nhiên.
6. 1.3.5
Đức Tú
Lê Thị Đích
-  C.n Ngọc Hanh; Thị Trục, Thị Điển, Thị Tiền, Thị Huyền

CÀNH TRƯỞNG - PH ÁI THỨ T Ư (Đinh phái)


6. 1.4.6
Đức Thiệu
Lê Thị Song
- Danh Thời, Danh Lạc, Danh Vuông;
Thị Tuyển, Thị X ý, Thị Bao, Thị Ngạn.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ NĂM (Mậu phái)


6. 1.5.7
Đức Dung
(Bà tái giá)
- Đức Thuỷ, Đức Thạc, (Văn Miên, Văn Khán, Văn Khế).
6. 1.5.8
Đức Tiềm
Lê Từ Hoà
- (Văn Cu); (Thị Triết)

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ SÁU (Kỷ phái)


6. 1.6.9
Bá Khiết
Phạm Thị Ngoan
- Văn Tiệm, (Văn Chử), Văn Liêu;
Thị Oanh.
6. 1.6.10
Trọng Tín
(Bà tái giá)
- (Văn Mặc); Thị Hiên, Thị Đông, Thị Quất, Thị Ích.
6. 1.6.11
Trọng Nhương
Vũ Từ Ái
- Văn Riệc
6. 1.6.12
Trọng Khiển
Vũ Thị Ruyên
- Văn Đờn, Danh Hữu, Văn Viễn;
Thị Quyên, Thị Quất.
6. 1.6.13
Trọng Mưu
Nguyễn Thị Hiên
Nguyễn Thị Tỉnh
- C.n Văn Liêu; Thị Quất.
- (Văn Giòn); Thị Nắm.
6. 1.6.14
Trọng Phái
Hoàng Thị Chì
- Văn Đuốc, Văn Đích; Thị Thục

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BẢY (Canh phái)


6. 1.7.15
Bá Hổ
Lê Thị Miễn
- C.n Văn Khớ (Kha);
Thị Miên, Thị Anh.
6. 1.7.16
Ngọc Đĩnh
Nguyễn Thị Nụ
- Văn Luyện, Văn Khâm.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TÁM (Tân phái)


6. 1.8.17
Bá Nhất
Lê Lương Hạnh
- Đức Cận, Văn Oánh, Đức Nhạ;
Thị Hằng, Thị Diệu, Thị Bí.
6. 1.8.18
Bá Thái
Lê Từ Hậu
Trần Thị Sáu
- (Văn Điều, Văn Câu).
- Văn Vị; Thị Tiêu.
6. 1.8.19
Bá Mẫn
Lê Từ Ý
- Đức Thắng, Ngọc Thịu, Ngọc Trầm;
Thị Thịnh, Thị Nhỏ, Thị Bảo, Thị Bốn.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ CHÍN (Nhâm phái)


6. 1.9.20
Trọng Tài
Lê Từ Nhân
- 1 con gái (Bà Ry)
6. 1.9.21
Đức Nghệ
Lê Từ Nương
Lê Từ Thận
-
- Văn Cảnh, Đức Quý, Đức Tình, Ngọc Tỉnh, Đức Tươi.
6. 1.9.22
Thời Quyền
Phạm Thành Tâm
Nguyễn Tĩnh Tín
- Văn Ngọ; Thị Phao.
-
6. 1.9.23
Đức Hoàn
Lê Thị Linh
- Đức Chuyên; Thị Năm, Thị Khuê, Thị Ngữ, Thị Sinh, Thị Trưởng, Thị Đen.

CÀNH THỨ


6. 2.1.24
Văn Viễn
Nguyễn Đoan Trinh
Lê Từ Dỵ
- 1 con gái (Bà Binh Vỹ).
- Văn Cứ.
6. 2.1.25
Văn Riễn
Mai Trinh Khiết
Vũ Thị Duyên
- Đức Khái; Thị Cứ, Thị Hội.
- Viết Khắc, Văn Quang, Viết Tửu.
6. 2.1.26
Năng An
Hoàng Thị Cầm
- Đức Phố, Văn Cõn; Thị Gián.
6. 2.1.27
Văn Chức
Hoàng Thị Triết
- Ngọc Tước; Thị Đen, Thị Nhãn,
   Thị Biếc.
6. 2.1.28
Văn Từ
(Bà tái giá)
- Đức Phu, Ngọc Toản, Văn Tý;
Thị Cáy, (Thị Đỏ)

ĐỜI THỨ BẢY

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)


7. 1.1.1
 Đức Lân
Nguyễn Thị Ngoan
- Long Thức, (ông Dũng Trí, lập ra chi nhánh họ Cao Trần ở Hải Hậu, Nam Định)
7. 1.1.2
Ngọc Triết
Lê Thị An
- Ngọc Viện, Ngọc Vũ;
 (Thị Ngọc), Thị Thiềm, Thị Hiền, Thị Minh.
7. 1.1.3
Ngọc Oanh
Lê Thanh Tín
Vũ Thị Mão
- (Văn Lâm, Văn Đàm), Đăng Ngạn, Ngọc Châu, Ngọc Uyển, Danh Thăng;
Thị Ngưng, Thị Cao.
- Thị Mừng, Thị Cúc.
7. 1.1.4
Đăng Phong
Lê Thị Chi
- Đăng Doanh, Đăng Cử, Đăng Long, (Văn Báng); Thị Chì, Thị Thiếc,
Thị Trâm, Thị Thoa, Thị Phiếm.
7. 1.1.5
Danh Quán
Lê Thị Trương
- C.n: Danh Thăng và Lê Ngọc Quyết.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ HAI (Ất phái)


7. 1.2.6
Đức Trứ
Hoàng Thị Dừa
Nguyễn Thị Nhị
- Đức Chí, Đức Bằng, Đức Thiệm, (Đức Tộ);
Thị Chuyên, Thị Thiếc, Thị Tú, (Thị Giang).
- Đức Nghị
7. 1.2.7
Đức Nhuận
Vũ Thị Chiên
- Đức Hinh, Đức Mướp, Đức Sắn;
Thị Đen, Thị Huệ, Thị Mùi, (2 con gái).
7. 1.2.8
Đức Trạch
Vũ Thị Thi
- Đức Duệ, Đức Dụ, Đức Uẩn, (Văn Quốc, Văn Cấn, Văn Liêm); Thị Đằm, Thị Điệt, Thị Liên, Thị Bút, (Thị Riệp, Thị Ru, Thị Đỏ).
7. 1.2.9
Đức Thịnh
Lê Thị Trinh
Lê Thị Bích
- Đức Ý, c.n Đức Ngu; Thị Sự.
- Đức Tương; Thị Hạt, Thị Liên, Thị Kiều.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BA (Bính phái)


7. 1.3.10
Đức Vặc
Vũ Thị Hà
- Đức Nhạ, Viết Chuyên, Viết Khơi;
Thị Chuyếtn, (Thị Điều)
7. 1.3.11
Đức Cảnh
Vũ Thị Tháo
Lê Thị Nho
- (3 con trai), c.n Đức Sen; Thị Tảo, (4 con gái).
- Đức Vanh, Đức Ruyệt, (1 con trai);
Thị Suý, (2 con gái).
7. 1.3.12
Ngọc Hanh
Vũ Thị Công
- (Văn Nới), c.n Viết Khơi.

7. 1.3.13
Thế Hương
Phạm Thị Thừa
- Thế Vinh, Đức Độ, Ngọc Xưng,
   Văn Khoa; (Thị Hoa, Thị Nhài).

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TƯ (Đinh phái)


7. 1.4.14
Danh Thời
Hoàng Thị Vang
- (Văn Mấm), Viết Đàn, Văn Thừa, (Văn Độ, Văn Chấp); Thị Ôn, (Thị Hán, T.Cõn).
7. 1.4.15
Danh Lạc
Vũ Thị Điều
Nguyễn Thị Bàn
- Văn Chiểu; Thị Suy, Thị Kích.
- Văn Tiếp.
7. 1.4.16
Danh Vuông
Vũ Thị Phỏng
- Văn Ất; Thị Liêu, Thị Tròn.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ NĂM (Mậu phái)


7. 1.5.17
Đức Thuỷ
Vũ Từ Hoàn
- Văn Đàm, Đức Hải;
Thị Tròn, Thị Lạc, (Thị Tích)
7. 1.5.18
Đức Thạc
Lê Diệu Thanh Khiết
- Đức Bạn, Như Cương;
Thị Ngân, (Thị Thìn)

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI  SÁU (Kỷ phái)


7. 1.6.19
Văn Tiệm
Vũ Từ Thanh
- Viết Lạp, Đức Mãn;
Thị Ban, Thị Sò, Thị Tắc, (Thị Tiếp).
7. 1.6.20
Văn Liêu
Lê Thị Tào
- C.n Đức Mãn; Thị Hồng.
7. 1.6.21
Văn Riệc
(Bà tái giá)
- Thị Ve, Thị Cáy.
7. 1.6.22
Văn Đờn
Phạm Rong Chính
- Văn Khang, Văn Khương, Văn Thưởng, Đức Tú; (Thị Hoa, Thị Khiêm).
7. 1.6.23
Danh Hữu
Vũ Từ Tường
Nguyễn Từ Thuận
- Đức Dương, Văn Xuân, (1 con trai);
Thị Bướm, Thị Luân.
- Thị Luận.
7. 1.6.24
Văn Viễn
Mai Chân Thực
- Văn Hiệt, Văn Thái, Văn Gia, Văn Cà;
Thị Sắc, Thị Tôn, (1 con gái)
7. 1.6.25
Văn Đuốc
Phạm Từ Nhân
- Văn Khương, Văn Lãi;
      Thị Tránh, (2 gái)

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BẢY (Canh phái)


7. 1.7.26
Văn Khớ
Nguyễn Từ Hoà
- Văn Sức, Văn Tôn, Văn Sở;
   Thị Khóm, Thị Sáo.
7. 1.7.27
Văn Luyện
Hoàng Thị Nắm
Bùi Thị Lân
- Văn Hà, (3 con trai); Thị Á, Thị Liên, Thị Vo, Thị Ân.
- Thị Đài, Thị Xuân, Thị Sâm.
7. 1.7.28
Văn Khâm
Vũ Thị Điệt
- (Văn Kinh); (Thị Là)

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TÁM (Tân phái)


7. 1.8.29
Đức Cận
Vũ Từ Kiệm
Vũ Từ Trinh
- (Văn Đức), Ngọc Kiến, Đức Thuật, (Văn Cu); Thị Ếch, Thị Cõn, Thị Hạt, (Thị Đỏ).
- Đức Vạn
7. 1.8.30
Đức Nhạ
Lê Từ Trinh
Vũ Từ Thuận
- Văn Thuần, (Văn Khoá).
-
7. 1.8.31
Văn Vị
Phạm Thị Nhiên
- Văn Viết, (Văn Bột, Văn Vãn);
    Thị Ang, Thị Côi, Thị Thoi.
7. 1.8.32
Đức Thắng
Vũ Từ Ca
- Văn Ngôn; Thị Thoa, Thị Thục.
7. 1.8.33
Ngọc Thịu
Hoàng Từ Nương
- Văn Lực, (Văn Nghiên), Ngọc Đảo, Tất Thỉnh, (2 con trai);
Thị Năm, Thị Lục, (3 con gái).
7. 1.8.34
Ngọc Trầm
Hoàng Thị Chồi
Lưu Từ Nhân
- (Văn Tạo, Văn Quế), Văn Nhu, (Văn Trụ); Thị Đoàng.
- Văn Vạn, Ngọc Lới; Thị Truật, Thị Soạn.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ CHÍN (Nhâm phái)


7. 1.9.35
Văn Cảnh
-
7. 1.9.36
Đức Quý
Vũ Từ Tâm
Phạm Thị Hạc
- Ngọc Cư, Văn Thức, (Văn Nhượng).
- Văn Cầu; Thị Cầm, Thị Vẹt.
7. 1.9.37
Đức Tình
Phạm Thành Tín
- K.t Văn Tâm; Thị Tiêm, Thị Toan.
7. 1.9.38
Ngọc Tỉnh
Phạm Thị Trà
Nguyễn Thị Phớn
- Văn Tâm, Văn Bạt;
   Thị Mãi, Thị Quất, Thị Gái.
- (Văn Ban); (2 con gái).
7. 1.9.39
Đức Tươi
Phạm Thị Út
Nguyễn Vy Diệu
- Danh Huyên, Trần Lộng; 5 con gá).
- 1 con gái.
7. 1.9.40
Văn Ngọ
Trần Đoan Nhất
Phạm Từ Ý
- Đức Kỷ, Như Cương.
-
7. 1.9.41
Đức Chuyên
Vũ Đốc Thực
Phạm Từ Thiện
- Văn Khải, Văn Đễ, Văn Chất.
- Văn Đoàn, Văn Hợi, Văn Truyền;
   Bà Cai Toại.

CÀNH THỨ


7. 2.1.42
Văn Cứ
-
7. 2.1.43
Đức Khái
Phạm Thị Tiết
Phạm Thị Đen
- Đức Trang, (Văn Bao, Văn Trợ); Thị Nở, Thị Bẳn.
- 1 con gái (Bà Bình).
7. 2.1.44
Viết Khắc
Trần Thị Vằn
- Văn Khoa, Văn Nghiêm.
7. 2.1.45
Văn Quang
Mai Thị…
-
7. 2.1.46
Viết Tửu
(Bà tái giá)
- Đức Gồm; Thị Chuyển.
7. 2.1.47
Văn Phố
(Bà tái giá)
- Văn Phường
7. 2.1.48
Ngọc Tước
Lê Thị Liên
- Văn Mộc, Ngọc Hiến, (Văn Đồng), Văn Truật, (Văn Luân), Văn Dê, (Văn Bớt); Thị Mạn, Thị On, Thị Tròn.
7. 2.1.49
Đức Phu
Trần Thị
- Đức Ổn, c.n Văn Thiết; 1 con gái.
7. 2.1.50
Ngọc Chấn
Roãn Thị
- Đức Soạn.

ĐỜI THỨ TÁM

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)


8. 1.1.1
Ngọc Viện
Phạm Thị Chức
- Hữu Du, Hữu Vy, (Văn Cu);
Thị Nhu, Thị Ái, Thị Hùng, Thị Để.
8. 1.1.2
Ngọc Vũ

- C.n Hữu Vy
8. 1.1.3
Đăng Ngạn
Vũ Thị Rạng
- Ngọc Hướng, Văn Tường, Văn Vạn, Văn Nghìn, Văn Tước; Thị Riệu, Thị Mùi, Thị Tý, (Thị Rện, Thị Sửu)
8. 1.1.4
Ngọc Châu
Phạm Thị Gái
Vũ Thị Quynh
-Văn Cừ, Văn Cự, (Văn Sót, Văn Sấm, Văn Lư).
- Văn Táu, (Văn Đỏ); Thị Hợi, Thị Liên.
8. 1.1.5
Ngọc Uyển
Vũ Thị Cát
- Ngọc Huyển, (Văn Cu, Văn Tạo).
8. 1.1.6
Đăng Doanh
Vũ Thị Diệu
- (Văn Lâm), k.t Đức Huân,
c.n Đức Sùng; Thị Mãn, Thị Lùng, Thị Căm,  Thị Nẻ, Thị Tỉnh.


8. 1.1.7

Đăng Cử
Hoàng Thị Điệt
Đinh Thị Chu
- Đức Huân, Đức Hạch, Đức Phang, Đức Sùng, (Văn Gỗ, Văn Đỏ); T.Liên, T.Đen.
- Đức Ân, Đức  Cần, Vĩnh Phúc, Xuân Thọ, Đức Khảng, (Văn Gà);
Thị Ngan, Thị Lan, c.n Thị Kiều.
8. 1.1.8
Đăng Long
Vũ Thị Điệt
- Năng Vịnh, Văn Đàn;
Thị Môn, Thị Bình, Thị Tý, (Thị On).
8. 1.1.9
Văn Báng
-
8. 1.1.10
Danh Thăng
Hoàng Thị Tụng
- Văn Phức, c.n Ngọc Lung;
(Thị Hiên, Thị Cậy)
8. 1.1.11
Ngọc Quyết
Hoàng Thị Bộ
- Đức Nghiệp, Ngọc Lung, Ngọc Cư, (Cẩn Thuần), Đức Cường, Nhật Tân;
Thị Chỉnh, Thị Nhính, c.n Thị Tý.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ HAI (Ất phái)



8. 1.2.12
Đức Chí
Bùi Thị Ca
- Như Sơn, Đức Ngu, Đức Thản, Đức Tại, Đức Kiên, (Văn Vắn, Văn Bảy, Văn Tú); Thị Cấm, Thị Chức, c.n Thị Đắc.

8. 1.2.13

Đức Bằng
Phạm Thị Diệm
Đỗ Thị Tịch
- Đức Thắng, Đức Tích, (Văn Tồn, Văn Ngà, Văn Tốn); c.n Đức Niệm và Đức Vinh; Thị Lý, Thị Kiều, Thị Nhỏ, Thị Thiếp, Thị Trí, (Thị Bôi, Thị Giáp).
- Đức Vọng.
8. 1.2.14
Đức Thiệm
Lê Thị Nguyện
- Đức Quảng; Đức Khoá, Đức Niệm, (Đức Di), c.n Đức Vang; Thị Phương, Thị Bá, Thị Cám, (Thị Xuyến).
8. 1.2.15
Đức Nghị
Nguyễn Thị Tuấn
- Ngọc Am; Thị Hằng,
    Thị My, Thị Muộn.
8. 1.2.16
Đức Hinh
Lê Thị Hậu
Trịnh Thị Điệt
- Đức Hành; Thị Lư.
- Đức Thuần, Đức Tiếp, (Đức Chúc);
Thị Ấy, Thị Yên, (Thị Thiệu, Thị Cải),
c.n Thị Ổn.
8. 1.2.17
Đức Mướp
-
8. 1.2.18
Đức Sắn
-
8. 1.2.19
Đức Duệ
Vũ Thị Cõn
- Đức Uông, Đức Hàm, Đức Trừng
8. 1.2.20
Đức Dụ
Hoàng Thị Đích
- Đức Tính, Đức Xán, (Văn Biên);
 Thị Ban, Thị Viêm, Thị Nhạt, Thị Nhỏ, Thị Kiện, Thị Cỏn, (Thị Mão, Thị Bồ).
8. 1.2.21
Đức Uẩn
Vũ Thị Uyên
- Đức Hoành, (Đức Tụ, Văn Cu); Thị Tý, (Thị Bồ, Thị Băng, Thị Lai, Thị Triều).
8. 1.2.22
Đức Ý
Vũ Thị Linh
Vũ Thị Hạt
- Đức Dậu, Đức Thân, (Văn Bản, Văn Hoà, Văn Tý, Văn Khai);
 Thị Mùi, Thị Tuất, Thị Sửu, Thị Dần.
- Đức Thố, (Đức Riễn).
8. 1.2.23
Đức Tương
Nguyễn Thị Yến
- Đức Huy, Đức Nhung, Đức Môn, (Văn Cỏn); Thị Cầm, Thị Tròn, (Thị Đỏ).

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BA (Bính phái)


8. 1.3.24
Đức Nhạ
Lê Thị Nở
- Văn Cáp;
Thị Nhính, Thị Bảo, Thị Chĩnh, Thị Liếc.
8. 1.3.25
Viết Chuyên
Phạm Thị Lãi
Hoàng Từ Minh
- (1 con trai).
- (1 con trai)
8. 1.3.26
Viết Khơi
Vũ Thị Mùi
- (7 con trai), c.n Văn Thụ.
8. 1.3.27
Đức Sen
Phạm Từ Cần
Lê Từ Duyên
- Viết Cúc, Viết Lỡ, Viết On, Viết Khiếu;
(2 con gái).
-
8. 1.3.28
Đức Vanh
Nguyễn Thị Sửu
- Viết Tiệp, (Văn Lịnh, Văn Cu);
   Thị Bể, Thị Gấm.
8. 1.3.29
Đức Ruyệt
Bùi Thị Tấu
- Văn Thụ, Văn Đôn, (Văn Trục, Văn Địch, Văn Rự); (Thị Vân).
8. 1.3.30
Thế Vinh
Phạm Từ Thị
Vũ Từ Hữu
Nguyễn Từ Tô
- Húy Đệ, húy Thu, húy Quỳnh
- Húy Ái, húy Thiết
- Húy Tuynh, húy Điển
8. 1.3.31
Đức Độ
Nguyễn Từ Vẹt
- Húy Rượu, húy Vực, húy Kiền, húy Cửu
Thị Vảnh, Thị Hột, Bà Lãng.
8. 1.3.32
Ngọc Xưng
Trần Thị Dần
- Húy Bờm, húy Lịch, húy Lãng, (húy Cóc, húy Cu); (Thị Quẹt), Thị Mán.
8. 1.3.33
Húy Văn Khoa
Phạm Từ Tứ
- Húy Hoạch.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TƯ (Đinh phái)


8. 1.4.34
Viết Đàn
Mai Thị Chợ
Trịnh Thị Nhẫn
- Thị Áy, Thị Náy.
- (Văn Ly), Văn Biên, Văn Kiên, Văn Giới, Văn Trương; Thị Hiên, Thị Ngát, Thị Lẩy.
8. 1.4.35
Văn Thừa
Lê Thị Bính
Nguyễn Thị Ráng
- Thị Tròn, Thị Đoan.
- Văn Vạng, Văn Hy, (Văn Kích), Văn Tài; (Thị Ruyến, Thị Ruyện), T.Liêm, Thị Nung.
8. 1.4.36
Văn Chiểu
Vũ Từ Tâm
- Văn Giáp, Văn Lỡ, Văn Chỉ;
  Thị Liễu.
8. 1.4.37
Văn Tiếp
Lê Thị Thức
- Văn Rẫn, (Văn Mâm), Văn Bàn;
   Thị Mực, Thị Mỡ.
8. 1.4.38
Văn Ất
 Lê Thị Nhu
- Văn Kỷ, Văn Cát, Văn Bào;
Thị Bổng, Thị Sáng.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ NĂM (Mậu phái)


8. 1.5.39
Văn Đàm
Phùng Từ Loan
- Văn Cán; (2 con gái)
8. 1.5.40
Đức Hải
Hoàng Thị Nhẽ
Hoàng Từ Tuấn
Mai Từ Nhân
- Văn Hài, Văn Nghiên.
- Trần Trạc, Đức Yêm, Văn Giang; Thị Sú.
- Văn Tiêu, Văn Ba; Thị Lận.
8. 1.5.41
Đức Bạn
Vũ Nhu Thuận
- Văn Thiết, Văn Trắc, Văn Tuyên,
   (4 con trai); Thị Nhã.
8. 1.5.42
Như Cương
Lê Thị Lý
- Văn Tu, Văn Luân.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ SÁU (Kỷ phái)


8. 1.6.43
Viết Lạp
Vũ Thị Sóc
- Văn Cấp, (1 con trai);
   Thị Tụ, Thị Vay.
8. 1.6.44
Đức Mãn
Lê Thị Nhung
- 2 con gái.
8. 1.6.45
Văn Khang
Vũ Từ Quý
 Nguyễn Thuần Nghĩa
Vũ Thị Nở
- Văn Thái; Thị Bể.
­- Thị Hanh.
- Thị Tuốt.
8. 1.6.46
Văn Khương
Vũ Từ Thực
- Húy Ngoan, húy Kỷ
8. 1.6.47
Văn Thưởng
Trần Thị Nga
- Thị Trung, Thị Trai.
8. 1.6.48
Đức Tú
Phạm Thị Ôn
- Văn Miên, Văn Man.
8. 1.6.49
Đức Dương
Vũ Từ Thanh
- Văn Đạm, V.Vĩnh, Văn Tèo, Văn Bính, Văn Thi; Thị Mun, Thị Thục, Thị Gái.
8. 1.6.50
Văn Xuân
Lê Thị Tại
- 3 con gái.
8. 1.6.51
Văn Hiệt
Lê Thị Chiêm
-
8. 1.6.52
Văn Thái
-
8. 1.6.53
Văn Gia
-
8. 1.6.54
Văn Nghĩa
Nguyễn Thị…
-
8. 1.6.55
Văn Lãi
Lê Thị Lý
-

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BẢY (Canh phái)


8. 1.7.56
Văn Sức
Tô Thị Thanh
- Đức Huy, Văn Lãm, Văn Đễ, (4 con trai); Thị Kén, Thị Hiên, Thị Hạt.
8. 1.7.57
Văn Tôn
Vũ Từ Tâm
- Văn Lăng;
Thị Gái, Thị Lô, Thị Cầm.
8. 1.7.58
Văn Sở
(Bà tái giá)
- (1 con trai)
8. 1.7.59
Văn Hà
-

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TÁM (Tân phái)


8. 1.8.60
Ngọc Kiến
Lê Thị Quy
- Bá Mãi, Văn Tục, Văn Lục, Văn Lễ;
Thị Nhỏ, Thị Mùi.
8. 1.8.61
Đức Thuật
Lê Thị Diệu
- (Văn Sinh), Văn Thiện, Văn Triệu, Văn Bách; Thị Mể, Thị Ô, Thị Thục, Thị Thược.
8. 1.8.62
Đức Vạn
(Bà tái giá)
- (Văn Lẩm), Ngọc Quỳnh; Thị Chích.
8. 1.8.63
Văn Thuần
Lê Thị Việt
- Văn Nhã, Văn Thê, Văn Khánh,
  Văn Hưởng.
8. 1.8.64
Văn Viết
Roãn Từ Tín
- Văn Huỳnh; Thị Sẻ, Thị Ry.
8. 1.8.65
Văn Ngôn
Trần Từ Nhu
- Văn Ngữ, Văn Cơ; Thị Muôi.
8. 1.8.66
Văn Lực
Lê Từ Thành
-
8. 1.8.67
Ngọc Đảo
Lê Huyền Nương
Phạm Từ Tâm
-
- Văn Tuy, Văn Đào; Thị Cơ, Thị Mùi.
8. 1.8.68
Tất Thỉnh
Nguyễn Từ Cơ
Nguyễn Từ Thực
- Văn Huynh; Thị Là, Thị Tơ.
- Văn Đệ, Văn Hữu; Thị Cõn, Thị Tròn.
8. 1.8.69
Văn Nhu
(Bà tái giá)
- (1 con trai); (1 con gái).
8. 1.8.70
Văn Vạn
-
8. 1.8.71
Ngọc Lới
Thị …
- Văn Trọng, Ngọc Trân, Văn Điểm,
    Văn Châu, Văn Chương.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ CHÍN (Nhâm phái)



8. 1.9.72
Ngọc Cư
Phạm Thị Cầm
- Văn Tặng, Văn Hiến, (Văn Vãn, Văn Văn, Văn Tề);
Thị Giắt, Thị Gái, Thị Đài, (Thị Chu).
8. 1.9.73
Văn Thức
Lê Thị Nhỏ
- Văn Hoè, Văn Đới; Thị Nhẽ.
8. 1.9.74
Văn Cầu
Lê Khoan Nhu
-
8. 1.9.75
Văn Tâm
Lê Uyển Miễn
-
8. 1.9.76
Văn Bạt
Vũ Thị Hoạt
- Văn Tấu, Văn Ngọc, Văn Bảo;
Thị Thìn, Thị Nhị, Thị Dậu, Thị Huệ.
8. 1.9.77
Văn Ban
-
8. 1.9.78
Danh Huyên
Vũ Lương Thiện
Lê Hiền Lương
-
- Thị Tâm, (2 con gái).
8. 1.9.79
Trần Lộng
Hoàng Thị Tam
- Ngọc Bội, Ngọc Thụ; Thị Đậu.
8. 1.9.80
Đức Kỷ
-
8. 1.9.81
Như Cương
-
8. 1.9.82
Văn Khải
(Bà tái giá)
- Văn Xưng.

8. 1.9.83
Văn Đễ
Nguyễn Từ Uyển
- Viết Trung, Viết Hiếu, Viết Huề;
 Bà Nho Khán, Bà Nho Hiệu, Thị Trà.
8. 1.9.84
Văn Đoàn
-
8. 1.9.85
Văn Truyền
- (1 con gái).

CÀNH THỨ


8. 2.1.86
Đức Trang
Vũ Thị Tranh
-
8. 2.1.87
Văn Khoa
-
8. 2.1.88
Đức Gồm
Hoàng Thị Nhị
- Văn Hạp, Văn Kiêm, Đức Kim.
8. 2.1.89
Văn Phường
Hoàng Từ Cung
- Văn Hiệt.
8. 2.1.90
Văn Mộc
Hoàng Thị Xếp
Nguyễn Từ Chân
Vũ Chỉ Thiện
- Ngọc Chấn, Văn Phấn, Kim Phớt;
  Thị Gái; Thị Đỏ.
- (Văn Đông, Văn Trân).
-
8. 2.1.91
Ngọc Hiến
Vũ Thị Nhị
- Văn Khuê, Huy Bích, Văn Quỳnh,
   Văn  Bách, Văn Uý, Văn Khổn;
Thị Tâm, Thị Ẩm, Thị Cẩm, Thị Kê.
8. 2.1.92
Đức Ổn
Roãn Thị Cõn
- Văn Thân, Văn Thể.
Con gái không rõ tên.
8. 2.1.93
Văn Thiết
Vũ Thị Khôi
- Văn Đĩnh; Thị Trí.
8. 2.1.94
Đức Soạn
Vũ Thị Dự
- Văn Lăng; Thị Tròn, Thị Quay.

ĐỜI THỨ CHÍN

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)


9. 1.1.1
Hữu Du
Lê Thị Cửu
- Văn Tuý, Văn Lạp, Văn Chuộn, (Văn Cu, Văn Trân, Văn Hựu); Thị Tấu, Thị Toán, (Thị Bồ, Thị Quyên, Thị U).
9. 1.1.2
Hữu Vy
Nguyễn Thị Nga
Roãn Thị Chòn
- Văn Đương, Văn Tuất, Văn Khản;
Thị Thi, Thị Ỷ, Thị Là, Thị Căm, Thị Cõn.
- Thị Vơ, Thị Vét.
9. 1.1.3
Ngọc Hướng
Vũ Thị Liễn
- Đức Dũng, Đức Dưỡng;
 Thị Dược, Thị Nhỏ, Thị Đỏ.
9. 1.1.4
Văn Tường
Lê Thị Lý
Hoàng Thị Khổn
- Văn Biềng.
- Văn Cương; Thị Phương, Thị Nhã.
9. 1.1.5
Văn Vạn
Lê Thị Tam
- (Văn Trâm), Văn Bách.
9. 1.1.6
Văn Tư (Nghìn)
Vũ Thị Kiện
- Văn Đoan; Thị Lan.
9. 1.1.7
Văn Năm (Tước)
Nguyễn Thị Lộc
- Văn Minh; Thị Tý.
9. 1.1.8
Văn Cừ
Lê An Hoà
- Văn Thâm, Văn Thám, Văn Thao;
Thị Nhỏ.
9. 1.1.9
Văn Cự
Vũ Thị Lãi
- Văn Cáp, Văn Hạp, Văn Thư; 1 con gái
9. 1.1.10
Văn Táu
Vũ Thị…
- Văn Gụ, Văn Liễn, Văn Kỳ.
9. 1.1.11
Ngọc Huyễn
Vũ Thị Nhẫm
- Ngọc Chuyên, Ngọc Toại, Ngọc Hoàn;
Thị Huyền, Thị Thưởng.
9. 1.1.12
Văn Lâm
-
9. 1.1.13
Đức Huân
Lê Thị Thảo
- Văn Lưu, Văn Ngự;
Thị Sửu, Thị Gấm.
9. 1.1.14
Đức Sùng
Phạm Thị Quyền
Trần Thị Đa
- (Con trai); Thị Đỏ.
- Văn Cầm, Văn Giá; Thị Song.
9. 1.1.15
Đức Hạch
Hoàng Thị Sóc
- Văn Rĩnh, Văn Hiển;
Thị Hội, Thị Đỏ.
9. 1.1.16
Đức Phang
Nguyễn Thị An
- Văn Liên, k.t Văn Hiển.
9. 1.1.17
Đức Ân
Lưu Thị Vinh
- Văn Ứng; (Thị Côi)
9. 1.1.18
Đức Cần
Hoàng Thị Thiểm
- Văn Trù, Văn Tiến, Văn Miện, Văn Sỹ, Văn Cổn; Thị Quyết.
9. 1.1.19
Vĩnh Phúc
Hoàng Thị Ry
- Văn Tụ, Văn Hưng, Văn Lược, Văn Ruyện; Thị Sẻ.
9. 1.1.20
Xuân Thọ
Vũ Thị Cúc
- Văn Xương, Văn Ưng, Văn Quất, Xuân Thiệu; Thị Trúc, Thị Thông, (Thị Lựu),
Thị Bưởi.
9. 1.1.21
Đức Khảng
Hoàng Thị Khoái
Hoàng Thị Ry
-
- Văn Bảo, (Văn Ngái), Văn Lộc, Văn Đạo; (Thị Cọc, Thị Trung), Thị Tín.
9. 1.1.22
Lăng Vịnh
Hoàng T.Nhường
- Văn Huấn, Văn Đính, Văn Gián, Văn Tiên, Văn Thi; Thị Quy, Thị Nụ, Thị Thục, Thị Thược, (Thị My).
9. 1.1.23
Văn Đàn
Lê Thị Thảng
- Văn Bảng, Văn Lữu, Văn Trữ, Kim Chử, Văn Kiểm; Thị Nhàn, Thị Hiên, Thị Đức.
9. 1.1.24
Văn Phức
Hoàng Thị Sũi
- Quang Tơn, Bỉnh Uân, Văn Ruật, Tất Đam, Như Đãng, (Văn Dóng);
Thị Roan, Thị Cõn, Thị Xuyến.
9. 1.1.25
Đức Nghiệp
Hoàng Thị Hạc
- Ngọc Rư, Văn Khánh, (Văn Trực), Văn Tuyên, (V.Kiệt, V.Đỏ); Thị Tỵ, Thị Nhánh, Thị Trám, Thị Lỡ, Thị Cõn, (Thị Đỏ).
9. 1.1.26
Ngọc Lung
Hoàng Thị Viên
Lê Thị Tròn
- Văn Thuỵ, Văn Hiềng;
Thị Muội, Thị Đát, Thị Miễn.
- Văn Khôi, (Thị Hằng).
9. 1.1.27
Ngọc Cư
Hoàng Thị Tý
- Văn Kỳ, Văn Hồ;
 Thị Mùi, Thị Hiến, Thị Hiên, Thị Ruyến.
9. 1.1.28
Đức Cường
Hoàng Thị Trịnh
Phạn Thị Nở
- Văn Hỷ, Văn Đoá, Xuân Hường, Văn Đường; Thị Thảng.
- Văn Mật, Văn Mía; Thị Kẹo.
9. 1.1.29
Nhật Tân
Hoàng Thị Bao
- Ngọc Ngoạn, Ngọc Truy.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ HAI (Ất phái)


9. 1.2.30
Như Sơn
Lê Thị Ngọc
Hoàng Thị Thục
- Như Tùng, (Văn Nham, Như Hề);
Thị Nhọ, Thị Thuần, Thị Thục.
- Như Tung, Như Trắc.
9. 1.2.31
Đức Ngu
Hoàng Thị Thứ
Lê Thị Ánh
- Danh Loạ, Đức Hiên, Thừa Ơn, (Đức Cúc), Văn Liên, Năng Nhẫn, (Văn Ngắn, Văn Gà); c.n Văn Trâm, (Thị Hý, T.Khai).
- Quốc Cống, (Văn Đực).
9. 1.2.32
Đức Thản
Lê Thị Trúc
- (Danh Xưng); Thị Tửu,
 (Thị Tấn, Thị Sắc, Thị Vẻ, Thị Phủ).
9. 1.2.33
Đức Tại
Phạm Thị Quy
- Văn Lãng, (Văn Chỉ, Văn Báu, Văn Ngố, Văn Ấm); (Thị Thược), Thị Sẻ.
9. 1.2.34
Đức Kiên
Vũ Thị Lại
- Trần Ngải, Đức Ngạc, Trần Bào, (Đức Suốn, Đức Bích); (Thị Móng, Thị Nhái).
9. 1.2.35
Đức Thắng
Lưu Thị Đệ
Lưu Thị Viện
- K.t Đức Tẫn, c.n: Văn Cưu.
 (Thị Tục, Thị Bích).
-
9. 1.2.36
Đức Tích
Đặng Thị Tiêu
- Đức Tẫn, (Văn Truật, Văn Sinh);
Thị Mãi, Thị Tuyên, Thị Hiên, Thị Ỷ, (Thị Đễ, Thị Đỏ).
9. 1.2.37
Đức Vinh
Hoàng Thị Trà
- Văn Sưu, Đức Viên, Đức Bổn, Đức Tạo;   Thị Hiên, Thị Sẻ.
9. 1.2.38
Đức Vọng
Hoàng Thị Thoa
- Năng Tĩnh, Tư Trực, Tiên Vụ;
Thị Tiêu, (Thị Đỏ).
9. 1.239
Đức Quảng
Vũ Thị Phức
- Duy Tân, Chi Tái, Đức Bỉnh, Đức Biểu, (Viết Mô); Thị Tu, Thị Tề, Thị Phê.
9. 1.2.40
Đức Khoá
Hoàng Thị Hột
- Trung Đảng, Trung Hứa, Trung Kế, Trung Thuỵ, Trung Đang.
9. 1.2.41
Đức Niệm
Vũ Thị Huyến
- Đức Vựng, Đức Riễm;
Thị Mèo, Thị Riệp, Thị Thạch, Thị Ngoã.
9. 1.2.42
Đức Vang
Vũ Thị Cõn
- Đức Lừng, Đức Lẫy;
Thị Chích, Thị Sẻ, Thị Chợ.
9. 1.2.43
Ngọc Am
Hoàng Thị Ngắn
- Đức Luận;
 Thị Sẻ, Thị Tý.
9. 1.2.44
Đức Hành
Roãn Thị Trà
Phạm Thị Thúy
- Danh Kiệt; (Thị Đa, Thị Nông).
- (1 con trai); Thị Bổng, Thị Kiến, Thị Hợi, (Thị Cậy, Thị Cầm).
9. 1.2.45
Đức Thuần
Vũ Diệu Bình
Phạm Nhu Gia
- Đức  Riễn;
Thị Nhạt, (Thị Nhắc, Thị Nga, Thị Vay).
- Thị Tâm.
9. 1.2.46
Đức Tiếp
Hoàng Thị Trà
- Đức Lùng, Đức Hoạt, (2 con trai);
Thị Mận.
9. 1.2.47
Đức Uông
Hoàng Thị Tiền
- Ngọc Bích, Đức Dực;
Thị Sẻ, (Thị Tý).
9. 1.2.48
Đức Hàm
Lê Thị An
- Trần Nhai, (Văn Trực);
 Thị Thẹo, Thị Hèm, (Thị Sửu).
9. 1.2.49
Đức Trừng
Đỗ Thị Trứ
Vũ Diệu Tín
- Sỹ Hoằng; Thị Lăng, Thị Trâm.
- (Thị Thỏ).
9. 1.2.50
Đức Tính
Phạm Diệu Thái
- Văn Chấn, Trần Quế, Văn Chử, Văn Kỳ; Thị Lộc, Thị Bồng.
9. 1.2.51
Đức Xán
Trần Thị Nhãn
- Văn Hiệu, Đức Khánh, Đức Tấn;
Thị Đỗ, Thị Đào, Thị Đê.
9. 1.2.52
Đức Hoành
Hoàng Thị Quất
- K.t Trần Quế; Thị Xuân, Thị Thu,
   Thị Thêm.
9. 1.2.53
Đức Rậu
Lê Thị Miên
- Trần Ro, Đức Trì, Văn Biềng, (Văn Đô); Thị Miến, Thị Thêm.
9. 1.2.54
Đức Thân
Hoàng Thị Đạm
- Loan Xa, Xuân Thuỷ, (Văn Điều, Văn Trung); (Thị Dình), Thị Thơm, Thị Nụ.
9. 1.2.55
Đức Thố
Hoàng Thị Nhợi
Nguyễn Thị Tự
- Văn Đĩnh; Thị Vân, Thị Loan.
- Thị Hường.

9. 1.2.56
Đức Huy
Hoàng Thị Bé
- (Văn Đồn), Trần Sưởng;
 Thị Chạnh, Thị Cánh.
9. 1.2.57
Đức Nhung
Hoàng Thị Mùi
- Đức Thúc, Văn Thư;
Thị Thơm.
9. 1.2.58
Đức Môn
Hoàng Thị Nhỡ
- Ngọc Ky, Ngọc Cầu, Ngọc Kha, Ngọc Cẩn; Thị Sầm, Thị Truật.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BA (Bính phái)


9. 1.3.59
Văn Cáp
Vũ Khoan Nhân
- Văn Tịch, (Văn Hài);
Thị Nhiếp, Thị Ngồng, Thị Liện, (Thị Cỏn).
9. 1.3.60
Viết Cúc
Từ Nhẫn
- Văn Bái, Văn Tuynh; Thị Rẹn.
9. 1.3.61
Viết Lỡ
Nguyễn Từ Kiệm
- Văn Ro, Văn Như.
9. 1.3.62
Viết On
Hoàng Từ Phi
- Văn Tiếu, Văn Luôm; Thị Hoan.
9. 1.3.63
Viết Khiếu
Lê Tiết Thục
- Văn Rụy, (Văn Rạng); Thị A.
9. 1.3.64
Văn Tiệp
Nguyễn Thị Sót
Phạm Thị Viễn
- Văn Thông.
- Văn Thái, Văn Trì, (2 con trai); Thị Rơi.
9. 1.3.65
Văn Thụ
Vũ Thị Quy
- Văn Truyền, Văn Hích, Văn Thưởng, (Văn Tuế, Văn Giới, Văn Cu); Thị Phạo.
9. 1.3.66
Văn Đôn
Lê Thị Gái
- Văn Đốc, Văn Vạc, Văn Quynh, (Văn Cu, Văn Bạ); Thị Chấp, Thị Kẹc, Thị Hiên.
9. 1.3.67
Húy Đệ
-
9. 1.3.68
Húy Thu
Nguyễn Thị Loan
Lê Hòa Thuận
- Húy Tưng
- Húy Văn Ổn
9. 1.3.69
Húy Quỳnh
Nguyễn Thị Thi
Vũ Thị Ái
- Thị Hào, Thị Hảo.
- (Hai con trai)
9. 1.3.70
Húy Ất
Nguyễn Thị Đầm
- (Thị Rục, Thị Hiên,
  Thị Sỹ (lớn), Thị Sỹ (bé)
9. 1.3.71
Húy Thiết
Vũ Thị Đạm
- Thị Nhị, Thị Hy.
9. 1.3.72
Húy Tuynh
Trịnh Thị Nấp
- Húy Rao, Văn Ka, húy Ruân, húy Huân; Thị Nhắt, (Thị Giắt).
9. 1.3.73
Húy Điển
Đoàn Thị Yêu
- Húy Chiểu, húy Chủy;
   Thị Lựu, Thị Lụa.
9. 1.3.74
Húy Rượu
Nguyễn T.Thiểm
- Văn Tiếp; Thị Men,
  Thị Tuất, Thị Sắn, Thị Bột.
9. 1.3.75
Húy Vực
Vũ Thị Nở
Húy Thành, húy Rung, húy Kham; Thị Uộp, Thị Gái.
9. 1.3.76
Húy Kiền
Mai Thị Hoẽn
- Húy Tỳ; Thị Bông, Thị Cúi, Thị Cụi, (Thị Tẽo), Thị Đúc.
9. 1.3.77
Húy Cửu
Trần Thị Được
- Húy Tái, húy Nhiêm; Thị Tẹo, Thị Teo, Thị Cúc
9. 1.3.78
Húy Bờm

9. 1.3.79
Húy Lịch
Mai Thị Ốc
- Húy Xứng, húy Bỉnh, húy Tơn, (húy Tuệ), Trần Liêm, húy Lẫm; Thị Muội, Thị Tửu, Thị Chùm, Thị Chè, Thị Gầy, Thị Tẹo.
9. 1.3.80
Húy Lãng
Trần Thị Vực
- Húy Sảng, Trần Lưỡng, Trần Giảng; Thị Ruỗi, Thị Rang, Thị Lụa.
9. 1.3.81
Húy Hoạch
Phạm Thị Lương
- Húy Giá; Thị Nhật, Thị Nguyệt.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TƯ (Đinh phái)



9. 1.4.82
Văn Biện
Vũ Thị Xương
Vũ Thị Dậu
- Văn Bô, Văn Cung, (Văn Cu).
- Văn Bính, Văn Vân.
9. 1.4.83
Văn Kiên
 Ng.Thị Huyền
- Văn Chức; Thị Khôi, (Thị Háu, Thị Nhuần).
9. 1.4.84
Văn Giới
Phạm Thị Lãng
- Văn Tô; Thị Rốc.
9. 1.4.85
Văn Trương
Phạm Thị Êm
- Văn Nhương, Văn È; Thị Ngợi.
9. 1.4.86
Văn Tài
Trần Thị Cối
- Văn Phú, Trần Hào, (V.Hùng), Văn Xương;
 Thị Hiềng, Thị Thu, Thị Xếp, (Thị Kiên).
9. 1.4.87
Văn Giáp
Mai Thị Thấu
- Văn Điển.
9. 1.4.88
Văn Lỡ
Phạm Từ Trực
- Văn Bào, Văn Gọt, Văn Tiện;
Thị Thắm, Thị Đặm.
9. 1.4.89
Văn Chỉ
(Bà tái giá)
-
9. 1.4.90
Văn Rẫn
-
9. 1.4.91
Văn Bàn
-
9. 1.4.92
Văn Kỷ
Trần Thị Hợi
- Văn Đương, Văn…; Thị Ngợị.
9. 1.4.93
Văn Cát
-
9. 1.4.94
Văn Bào
-

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ NĂM (Mậu phái)


9. 1.5.95
Văn Cán
Tô Thị Cáp
- (4 con trai); Thị Cấp, (3 con gái).
9. 1.5.96
Văn Hài
Nguyễn Thị Hạt
- Văn Dê.
9. 1.5.97
Văn Kén (Nghiên)
Nguyễn Thị…
-
9. 1.5.98
Trần Trạc
Lê Thị Dậu
-
9. 1.5.99
Đức Yêm
Vũ Thị Kiến
- Trần Thạch, Trần Ngọc.
9. 1.5.100
Văn Giang
Hoàng Thị…
-
9. 1.5.101
Văn Tiêu
-
9. 1.5.102
Văn Ba (Vạn)
-
9. 1.5.103
Văn Thiết
Vũ Thị…
- Văn Lặc.
9. 1.5.104
Văn Trắc
Nguyễn Thị Lâm
-
9. 1.5.105
Văn Tuyên
-
9. 1.5.106
Văn Tu (Lĩnh)
Nguyễn Thị Ngật
- Văn Rãng, (Văn…), Văn Mao, Văn Thảng, Văn Kiện, Văn Duật; Thị Phê.
9. 1.5.107
Văn Luân
Vũ Thị Đào
-  (1 con trai); Thị Cầm, Thị Lã, Thị Dĩ.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ SÁU (Kỷ phái)


9. 1.6.108
Văn Cấp

-
9. 1.6.109
Văn Thái
Bùi Thị Ngoan
- Húy Đễ, húy Nhương, húy Mão;
  Thị Còi, Thị Mến.
9. 1.6.110
Văn Ngoạn
Trần Thị Nhâm
- Húy Hào, húy Chung.
9. 1.6.111
Văn Kỷ
Bà…
- Húy Ký
9. 1.6.112
Văn Miên
Bùi Thị Hon
- Húy Hoàn; Thị Nhật, Thị Kháu.
9. 1.6.113
Văn Man
-
9. 1.6.114
Văn Đạm
Trần Từ Ôn
- Văn Sỹ, Văn Tăng, Văn Khanh;
 Thị Tấn (Diễm).
9. 1.6.115
Văn Vĩnh
Lê Thị An
- Văn Cầu; Thị Nhợi.
9. 1.6.116
Văn Tèo
Vũ Thị Miến
- Văn Mạnh, Văn Tiềm, (1 con trai), Văn Thiếp, (Văn Ca); Thị Hạt, Thị Cam, Thị Hiên, Thị Nhĩ, (T.Sẹo, T.Gái, Thị.. ).
9. 1.6.117
Văn Bính
Phạm Từ Phướn
-Thị Nhung, Thị…, Thị Đờm.
9. 1.6.118
Văn Thi
Vũ Thị Thọ
- Văn Tần, Văn Tuyển, Văn Đức;
 Thị Nảy, Thị Gái, Thị Mây, (Thị Quyết, Thị Đào, Thị Nhuần), Thị Truật.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ BẢY (Canh phái)




9. 1.7.119
Văn Huy
Hoàng Từ nhân
Vũ Thị Tôn
Vũ Kiên Trinh
Vũ Thị Quyển
- Văn Y; Thị Chắt, (Thị Nhắt).
- Văn Nuôi, Văn Vạn, (Văn Cu).
-
- Văn Diệu, Văn Đắc, Văn Cách;
 (Thị Tuất), Thị Chuyên, Thị Nhái.
9. 1.7.120
Văn Lãm
(Bà tái giá)
- (1 con trai); Thị Đôn.
9. 1.7.121
Văn Đễ
Vũ Hiền Hoà
- Văn Khảng, Văn Đảng, Văn Mão, Văn Dung, Văn Tiến;
Thị Ngắn, Thị Lộc, (Thị Sẹo).
9. 1.7.122
Văn Lăng
(Bà tái giá)
- Văn Hệ.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ TÁM (Tân phái)


9. 1.8.123
Bá Mãi
Mai Từ Vinh
- Văn Đoan, Văn Trắc, Đức Tơn;
(Thị Tu), Thị Lan, (Thị Huệ), Thị Hảo.
9. 1.8.124
Văn Tục
Lê Từ Khiết
- Văn Tự;
Thị Nhị, Thị Huệ.
9. 1.8.125
Văn Lục
Lê Thị Cõn
- Văn Thập, (Văn Thất), Văn Hừu, (Văn Bột), Văn Hưu; Thị Hon, Thị Hin.
9. 1.8.126
Văn Lễ
Mai Thị Hợi
- Văn Nghi, Văn Hương, Văn Cửu, Văn Linh, Văn Năng; Thị Hỡi, Thị Đỡi.
9. 1.8.127
Văn Thiện
(Bà tái giá)
- Văn Thông, Lăn Hương, (Văn Hồ).
9. 1.8.128
Văn Triệu
(Bà tái giá)
- Thị Hến.
9. 1.8.129
Văn Bách
Phạm Thị Huệ
Vũ Diệu Tĩnh
- Thị Vọp.
-
9. 1.8.130
Ngọc Quỳnh
Nguyễn Thị Chung
- Văn Thọ, Ngọc Chương, Ngọc Thành, (Văn Giang); Thị Phúc, Thị Khang, Thị Hiền.
9. 1.8.131
Văn Nhã
Phạm Hiền Hoà
- Văn Riễn; Thị Dẹp.
9. 1.8.132
Văn Thê
-
9. 1.8.133
Văn Khánh
-
9. 1.8.134
Văn Hưởng
Lê Từ Nhàn
- Văn Khảm, Văn Nga;
Thị Còi, Thị Hét.
9. 1.8.135
Văn Huỳnh
Phạm Hiền Hòa
- Văn Lữu;
Thị Sửu, Thị Dịu.
9. 1.8.136
Văn Tuy
(Bà tái giá)
- (Thị Dy), Thị Xoài.
9. 1.8.137
Văn Đào
Vũ Từ Chính
- (Văn Híp); (Thị Hoắm)
9. 1.8.138
Văn Hữu
Nguyễn Thị Hiệc
Vũ Thị Mò
- (Văn Mạnh), Văn Kình, Đông Triều;
Thị Hường, Thị Rộng, Thị Hiên, Thị Vượn
- Như Hoành, Hồng Dương, Văn Tào;
Thị Mai, (Thị Tuyên), Thị Khoa.
9. 1.8.139
Văn Trọng
-
9. 1.8.140
Ngọc Trân (Đổng)
Trần Thị Yến
- Văn Thiều, Văn Khải, Văn Huân, Văn Thuật, Văn Thoại; Thị Lương, Thị Lượt, Thị Là, Thị Tơ, Thị Sợi.
9. 1.8.141
Văn Điểm
Nguyễn Thị Nụ
- Văn Nhu, Văn Bích, Văn Quân, Văn Dân; Thị Mít, Thị Vui, Thị Vẻ.
9. 1.8.142
Minh Châu
Trần Thị Cúc
- Văn Chinh, Văn Chiến, Văn Chuyên, Văn Hiến.
9. 1.8.143
Văn Chương
Hoàng Thị Nụ
- Duy Trình;
Thị Hoa, Thị Mến, Thị Thêu.

CÀNH TRƯỞNG - PHÁI THỨ CHÍN (Nhâm phái)


9. 1.9.144
Văn Tặng
(Bà tái giá)
- Văn Thìn; Thị Phởn, Thị Mởn.
9. 1.9.145
Văn Tiệp
Mai Từ Hoà
- (Văn Cu).
9. 1.9.146
Văn Hoè
Lê Thị Điệp
- Văn Cáp, Văn Hạp, (Văn Lưu), Văn Uy;
Thị Tý, Thị Răm, Thị Mùi.
9. 1.9.147
Văn Bảo
-
9. 1.9.148
Ngọc Bội
Vũ Thị Dưởng
- Văn Hoàn, (Văn Xuyến), Văn Hồng, Ngọc Giác; Thị Lê, Thị La, Thị Nhu.

9. 1.9.149
Ngọc Thụ
Hoàng Thị Lộc
- Ngọc Lương, Xuân Đống, Ngọc Xông,   Ngọc Châu, Ngọc Cơ, Văn Rựng;
Thị Chắt, Thị Mơ.
9. 1.9.150
Văn Xưng
Lê Thị Tích
- Văn Ương, Văn Thê, Văn Sắc, (Văn Giá); Thị Ảm, Thị Dòn.
9. 1.9.151
Viết Trung
Bà…
- Văn Thứ; Thị Nảy, Thị Nở.
9. 1.9.152
Viết Hiếu
(Bà tái giá)
-
9. 1.9.153
Viết Huề
Lê Thị Thềm
- Văn Thê; Thị Huê, Thị Trinh.

CÀNH THỨ


9. 2.1.154
Văn Hạp
Nguyễn Thị…
-
9. 2.1.155
Văn Kiêm
Vũ Thị Hý
- Văn Lâm.
9. 2.1.156
Đức Kim
Phạm Thị Ngọ
- Trần Minh; Thị Khâu.
9. 2.1.157
Văn Hiệt
Phạm Thị Hạt

- Văn Đởn, Văn Mô, Văn Huấn, Văn Kích; Thị Nhung, Thị Gái.
9. 2.1.158
Ngọc Chấn
Vũ Thị Cõn
Lê Chí Thiện
- Văn Tiêu, Trần Cao, Trần Thông;
Thị Gái, (1 con gái).
- Văn Đường, Văn Thái.
9. 2.1.159
Văn Phấn
Lê Thị Nga
Đinh Thị Nuôi
- Lương Ngọc, Sỹ Hoàn, Văn Chương, Văn Thành, Văn Nhởn, Văn Cỏn;
Thị Mận.
9. 2.1.160
Kim Phớt
Lê Thị Tuý
- Văn Hạ, Trần Xuân, Văn Thu;
(Thị Nghĩa), Thị Đào.
9. 2.1.161
Văn Khuê
Lê Lương Kiệm
- Trần Kiểm, (Văn Cu); (2 con gái).
9. 2.1.162
Huy Bích
Lê Thị Sàm
Hoàng Thị Dền
- Văn Ất, (2 trai); (Thị Tý, Thị Tẹo).
- Thị Hợi.

9. 2.1.163
Văn Quỳnh
Hoàng T.Thuận
Húy…
- Văn Bình, Trần Sinh; Thị Hoà.
- Trần Thành; Thị Khoan.
9. 2.1.164
Văn Bách
Lê Đoan Trinh
- Trần Chề, Trần Khán, Văn Lương;
Thị Mận, Thị Vân.
9. 2.1.165
Văn Uý
Vũ Thị Vạc
- Thanh Khiết.
9. 2.1.166
Ngọc Khổn
 Ngô Thị Ngắn
- Trần Quýnh, Trần Đinh, Văn Khang, Trần Bốn, Trần Liêm, Đức Nhuận;
Thị Ngọ, Thị Dậu, Thị Út.
9. 2.1.167
Văn Thân
-
9. 2.1.168
Văn Thể
-
9. 2.1.169
Văn Đĩnh
-
9. 2.1.170
Văn Lăng
Hoàng Thị Tròn
- Văn Chấn, Văn Minh, Văn Hạnh, Văn Lợi; Thị Nhuần.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét