ĐỜI THỨ MƯỜI
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)
10. 1.1.1
|
Văn Tuý
Hoàng Thị Hiên
|
- Văn Bân, Văn
Áng, Văn Tinh; Thị Thiệu Lớn, Thị Thiệu
Bé.
|
10. 1.1.2
|
Hữu Lạp
Hoàng Thị…
|
- Văn Sinh; 1 con gái.
|
10. 1.1.3
|
Văn Chuộn
Bà…
|
- Văn Dơi.
|
10. 1.1.4
|
Văn Tuất
Bà…
|
- 1 con trai;
1 con gái.
|
10. 1.1.5
|
Văn Khản
Bà…
|
- Văn Lương.
|
10. 1.1.6
|
Đức Dũng
Hoàng Thị Thư
|
- Văn Toàn, Văn
Quỹ; (Thị Gái).
|
10. 1.1.7
|
Đức Dưỡng
Hoàng Thị Ráng
|
- (1 con gái)
|
10. 1.1.8
|
Văn Biềng
|
-
|
10. 1.1.9
|
Văn Cương
Nguyễn Thị Kính
|
- Văn Đương,
Văn Thứ, Văn Tự,
Văn Xuân.
|
10. 1.1.10
|
Văn Bách
Trần Thị Khôi
|
- Văn Thông,
Văn Chi.
|
10. 1.1.11
|
Văn Đoan
Vũ Thị Hàng
|
- (Con
trai); Thị Xuyến, Thị Khuyên.
|
10. 1.1.12
|
Văn Khoan (Minh)
|
-
|
10. 1.1.13
|
Văn Thâm
Vũ Thị Thảo
|
-
|
10. 1.1.14
|
Văn Thám
Lê Thị Thân
|
- (1 con
trai).
|
10. 1.1.15
|
Văn Thao
Vũ Thị Miên
|
- Văn Mao, Văn
Ngung; 1 con gái.
|
10. 1.1.16
|
Văn Cáp
Vũ thị Khôi
|
- Thị Chồi.
|
10. 1.1.17
|
Văn Hạp
Trần Thị Nhỡ
|
- Văn Giống,
Văn Thành.
|
10. 1.1.18
|
Văn Thư
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.1.19
|
Văn Gụ
Trần Thị…
|
- Văn Cách, Văn
Thức, Văn Trí,
Văn Bảy, Văn
Tám; Thị Lê, Thị La.
|
10. 1.1.20
|
Văn Liễn
|
-
|
10. 1.1.21
|
Hoàng Thị Gái
|
- Văn Chiến, Văn Thắng, Văn Tiến; Thị Cà.
|
10. 1.1.22
|
Ngọc Chuyên
Hoàng Thị Nhợi
|
- Văn Ban, Văn
Hoè; Thị Quý.
|
10. 1.1.23
|
Ngọc Toại
Hoàng Thị My
|
-
|
10. 1.1.24
|
Ngọc Hoàn
Hoàng Tiết Kiệm
|
-
|
10. 1.1.25
|
Văn Lưu
|
-
|
10. 1.1.26
|
Văn Ngự
Hoàng Thị Tỳ
|
- Văn Khâm; Thị Ngắn,
Thị
Tròn, (Thị Nồi).
|
10. 1.1.27
|
Văn Cầm
Vũ Thị Giám
|
- Văn Lương;
Thị Lụa.
|
10. 1.1.28
|
Văn Giá
|
-
|
10. 1.1.29
|
Văn Rĩnh
(Bà tái giá)
|
- Văn Thạc.
|
10. 1.1.30
|
Văn Hiển
Lê Thị Lít
|
- Văn Mạc; Thị Dậu, Thị Nhặt.
|
10. 1.1.31
|
Văn Liên
|
-
|
10. 1.1.32
|
Văn Ứng
Vũ Thị Khung
|
- Văn Đối, Văn
Đáp, Văn Mục.
|
10. 1.1.33
|
Văn Trù
Vũ Thị Nuôi
Lê Thị…
|
- Văn Cẩm, Văn
Tố, Văn La,
Văn Y; Thị Ổn.
- Thị Ảo.
|
10. 1.1.34
|
Văn Tiến
Bà…
|
- Thị Thoả, Thị Thuận.
|
10. 1.1.35
|
Văn Miện
|
-
|
10. 1.1.36
|
Văn Sỹ
|
-
|
10. 1.1.37
|
Văn Cổn
|
-
|
10. 1.1.38
|
Văn Tụ
|
-
|
10. 1.1.39
|
Văn Hưng
Vũ Thị Chanh
|
- Thị Sen, Thị Thiện.
|
10. 1.1.40
|
Văn Lược
|
-
|
10. 1.1.41
|
Văn Ruyện
(Bà tái giá)
|
- Thị Khuyên
|
10. 1.1.42
|
Văn Xương
|
-
|
10. 1.1.43
|
Văn Ưng
Hoàng Thị Mận
|
- Xuân Hựu; Thị Hường.
|
10. 1.1.44
|
Văn Quất
|
-
|
10. 1.1.45
|
Xuân Thiệu
Vũ Thị Rường
|
- C.n Văn
Chung; Thị Thục;.
|
10. 1.1.46
|
Văn Bảo
|
-
|
10. 1.1.47
|
Văn Lộc
Hoàng Thị Hẩm
|
- Văn Rỵ, (Văn
Yêng, Văn Kếu); Thị Mỵ, Thị Mịch, (T.Mọc),
Thị Mão, Thị Út.
|
10. 1.1.48
|
Văn Đạo
Hoàng Thị Nhuần
|
- Văn Nghinh,
Văn Thiện; Thị Khoát
Thị Hý, (Thị Gái), Thị Rằm, Thị Sáu.
|
10. 1.1.49
|
Văn Huấn
Ngô Thị Sảng
Phùng Thị Út
|
- (Văn Thoại);
Thị Nhợi, Thị Nở, Thị Nảy, (Thị Dẵn).
- Văn
Thuyên; Thị Lê.
|
10. 1.1.50
|
Văn Đính
|
-
|
10. 1.1.51
|
Văn Gián
Lê Thị Hảo
|
- Văn Thuyết,
Văn Ngữ, Văn Giảng, Văn Ngôn, Văn Đàm; c.n
Thị Song.
|
10. 1.1.52
|
Văn Tiêu
Hoàng Thị Khanh
Hoàng Thị Ngông
|
-
Văn Cẩn, Văn
Đĩnh; Thị Sâm,
Thị Gái, (Thị Thắm, Thị Nhâm).
|
10. 1.1.53
|
Văn Thi
Hoàng Thị Duân
|
- (Văn Xìn),
Văn Rự, Văn Chẩn;
(Thị Rịu).
|
10. 1.1.54
|
Văn Bảng
Lê Thị Chắt
|
- Ngọc Đình;
Thị Ruyên, Thị Ruyến, Thị Riếu, Thị Riểu,
(Thị Uơng), Thị Riệu.
|
10. 1.1.55
|
Văn Lữu
Phạm Thị Gọn
|
- Xuân Khu, Thế
Phiệt, Quang Chiểu, Văn Ngọc; (Thị
Quyên), Thị Hồng.
|
10. 1.1.56
|
Văn Trữ
Nguyễn Thị Trân
|
- Ngọc Tháp,
Kim Trụ; Thị Vân,
(Thị Báu),
Thị Châu, Thị Huệ.
|
10. 1.1.57
|
Kim Chử
Hoàng Thị Khuy
Phạm Thị Út
|
-
- (Văn Chư),
Kim Dũng, Văn Bôn;
Thị Nữ, Thị Lan.
|
10. 1.1.58
|
Văn Kiểm
|
-
|
10. 1.1.59
|
Quang Tơn
Vũ Thị Thường
|
- (Văn Đởn),
Văn Triển, Văn Thíu, Văn Tiệm, ; Thị
Duyên, Thị Khoan, Thị Tốn, (Thị Khâm, Thị Lương).
|
10. 1.1.60
|
Bỉnh Uân
Vũ Thị Bộc
|
- Ngọc Giáp,
Tiến Kình;
(Thị Ngoãn, Thị Lý), Thị Nhỡ, Thị
Răm.
|
10. 1.1.61
|
Quang Ruật
Đỗ Thị Uyển
Đỗ Thị Thược
|
-
- Quang Vỹ, (Văn
Đán), Văn Luân, (Văn Cu); Thị Thơm, (Thị
Thảo).
|
10. 1.1.62
|
Tất Đam
Hoàng Thị Viêm
|
- Như Đĩnh, Hoài
Cận;
Thị Nhâm, Thị Thoả, Thị Lan.
|
10. 1.1.63
|
Như Đãng
|
-
|
10. 1.1.64
|
Văn Rư
Phạm Thị Tiếu
|
- Văn San, (Văn
Đỏ, Xuân Hoa), Ngọc Huỳnh; Thị May, Thị
Còng, Thị Ra.
|
10. 1.1.65
|
Văn Khánh
Vũ Khoan Mẫn
|
- Văn Uynh, Văn
Luyến, Văn Thồn; Thị Hợi, Thị Thuận, Thị
Tè lớn, Thị Tè bé.
|
10. 1.1.66
|
Văn Tuyên
Vũ Lương Kiệm
|
- Văn San, Ngọc
Thêm;
Thị Vẹt, Thị Yểng, Thị Tước.
|
10. 1.1.67
|
Văn Thuỵ
Vũ Từ Tâm
|
- (Văn Ban, Văn
Đoan), Văn Ngoạt, Văn Ngỗi; Thị Nảy, Thị
Thinh, Thị Thơi.
|
10. 1.1.68
|
Văn Hiềng
Vũ Thị Mứt
|
- Văn Lương;
Thị Đưởng, Thị Thưởng.
|
10. 1.1.69
|
Văn Khôi
Nguyễn Từ Thuần
|
- (Văn Cu, Văn
Tiên), Văn Nhiễu, Văn
Hòe, Văn
Phin; Thị Kha, Thị Ga, (Thị Gấm, Thị Cẩm),
Thị Châu, Thị Vóc.
|
10. 1.1.70
|
Văn Kỳ
Vũ Từ Đức
|
- Văn Ký, Văn
Liễn, (Văn Rung, Văn Quang), Văn Tranh, (Văn Đỏ), Văn Xuyên, Văn Bàng; Thị Sửu, (Thị Gái).
|
10. 1.1.71
|
Văn Hồ
Vũ Minh Tâm
|
- Văn Cống, Văn
Xang, (Văn Xương); (Thị Nhàn, Thị Thắm),
Thị Sáu.
|
10. 1.1.72
|
Văn Hỷ
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.1.73
|
Văn Đoá
|
-
|
10. 1.1.74
|
Xuân Hường
|
-
|
10. 1.1.75
|
Văn Đường
Bùi Từ Đức
|
- (2 con
trai); (Thị Chắt), Thị Nhỡ, Thị Ngọt, (Thị
Ngào), Thị Gái, Thị Đông.
|
10. 1.1.76
|
Văn Mật
|
-
|
10. 1.1.77
|
Văn Mía
Hoàng Thị Ốc
|
- Thị Ngọ, Thị Nghẹ.
|
10. 1.1.78
|
Văn Ngoạn
Hoàng Từ Nhân
Nguyễn Thị Lan
|
- Văn Huề, Văn
Phẩm, (Văn Cu);
Thị Cúc, Thị Nhài, (Thị Đỏ).
- Văn Roãn, Văn
Tiêng Ngọc Bảo, Văn Trích, Thị Thông, Thị
Thuý.
|
10. 1.1.79
|
Văn Truy
Hoàng Thị Lộc
|
- (Văn Đỏ), Văn
My, (Văn Hiện, Văn Cu); Thị Nuôi, Thị
Mai, Thị Trúc.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ HAI (Ất phái)
10. 1.2.80
|
Như Tùng
Hoàng T. Huyền
|
- Văn Tuệ, Văn Đoán, (Văn Ba), Văn
Thiệu, (Văn Mao); (Thị Nhuần).
|
10. 1.2.81
|
Như Tung
Phạm Thị Tính
Lê Thị Lịch
|
- (V.Thoan, V.Mô); Thị Yêm, Thị Chiêm, Thị Bịp, Thị Vạng, Thị
Tý, (Thị Gái).
- Văn Quý, (Văn Sinh); Thị Mùi.
|
10. 1.2.82
|
Như Trắc
(Bà tái giá)
|
- Thị Còi.
|
10. 1.2.83
|
Danh Loạ
Hoàng Thị Mít
Ngô Thị Hương
|
- (1 con trai);
(Thị
Hán, Thị Dậu), Thị Ngoan.
- (Tự Thành); Thị Ngoạn.
|
10. 1.2.84
|
Đức Hiên
Vũ Thị Tích
|
- Trần Mão, (Văn Mô), Trần Việt;
Thị Tròn, (Thị Rường, Thị Là).
|
10. 1.2.85
|
Thừa Ơn
Nguyễn T. Phiếm
Nguyễn Thị Uyển
|
- Bá Nhu, Bá Huệ, Kim Biển;
Thị Cánh, Thị Thảo, (Thị Mai).
- Thành Lạng, Kim Kha (Vị),
Văn Hán, Thành Trương; Thị Đức, Thị Đầm, Thị Nga.
|
10. 1.2.86
|
Năng Nhẫn
Phùng Thị Thiện
|
- Đức Tự; Thị Loan, Thị Rằm.
|
10. 1.2.87
|
Quốc Cống
Lê Thị Tỵ
|
- (Quốc Hùng).
|
10. 1.2.88
|
Văn Lãng
Vũ Thị Đào
Đỗ Thị Sửu
|
- (Viết Nghĩa); Bá Lô; Thị Ry.
- Trọng Khanh, Văn Lăng, Danh Quyến,
Danh Bô, Danh Nhưỡng, Danh Đỉnh, (Văn Cu, Văn Tránh); Thị Chín, (Thị Mười).
|
10. 1.2.89
|
Trần Ngải
Phạm Thị Hiên
Phạm Thị Phương
|
-
- Văn Thược, (Văn Mỹ); C.n Danh
Đỉnh. Thị Nga, Thị Ruyên, (Thị Sâm, Thị
Gái, Thị Khung, Thị Khương).
|
10. 1.2.90
|
Đức Ngạc
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.2.91
|
Trần Bào
Phạm Thị Vân
|
- Mạnh Quỳ, (Văn Bồng);
Thị Vỹ, (Thị gái).
|
10. 1.2.92
|
Đức Tẫn
Phùng Thị Liên
|
- Xuân Tiếu, (Xuân Vẽ);
(Thị Ve, Thị Em).
|
10. 1.2.93
|
Văn Cưu
Vũ Thị Sỹ
|
- Đức Điểu, Văn Nhạn, Văn Loan;
Thị Nhuần.
|
10. 1.2.94
|
Văn Sưu
Lê Thị Lộc
|
- Văn Chính, Văn Tấn, Văn Trục, Văn
Thử, Văn Khoa; Thị Chuyên, (Thị Chương,
Thị Tỉnh, Thị Là, Thị Cõn).
|
10. 1.2.95
|
Đức Viên
Phạm Thị Điều
|
- Viết Trọng, Viết Hồng;
Thị Sầm, Thị Nhác, Thị Nhạc.
|
10. 1.2.96
|
Đức Bổn
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.2.97
|
Đức Tạo
Lê Thị Cảnh
|
- Văn Duẩn, Văn Cơ, (Văn Côi).
|
10. 1.2.98
|
Năng Tĩnh
Mai Thị Thân
Vũ Thị Đệ
|
-
- Năng Đắc, Quang Thạnh, Văn Được;
Thị Trúc, Thị Mai.
|
10. 1.2.99
|
Tư Trực
Hoàng Thị Đỏ
|
- Tư Mục, Thái Huề, Xuân Phong; Thị Đào, Thị Mơ, Thị Mận, Thị Chanh, Thị
Chua, Thị Dịu, Thị Thắm, Thị Đầm, (Thị Gái).
|
10. 1.2.100
|
Tiên Vụ
Roãn Thị Tửu
|
- Văn Trửu, Trần Ngôn, Trần Cao, Trần
Nguyễn; Thị Núi, Thị Năm.
|
10. 1.2.101
|
Duy Tân
Lưu Thị Hoan
|
- Xuân Hạ; Thị Phàn, Thị Đỉnh, (Thị Khương, Thị Sam).
Đỡ đầu ông Đinh Ruy vào họ Cao.
|
10. 1.2.102
|
Chi Tái
Bùi Thị Đễ
|
- Chi Ry, Chi Phạng;
Thị Sỳ, (Thị Trung).
|
10. 1.2.103
|
Đức Bỉnh
Phạm Thị Ngân
|
- Văn Cẩm, Văn Tiên; (Thị Ân), Thị Vân, Thị Thừa, Thị Cúc, 1
con gái.
|
10. 1.2.104
|
Đức Biểu
Trần Thị Cõn
|
- Văn Tri, Văn Tởi, Lương Sách;
Thị Ngắn, Thị Tý lớn, Thị Tý con.
|
10. 1.2.105
|
Trung Đảng
Mai Thị Mép
|
- Trung Ngữ, (Trung Khiển), Trung
Điều; Thị Lợn, Thị Gà, Thị Vịt, Thị
Thêm.
|
10. 1.2.106
|
Trung Hứa
Phạm Thị Riểu
|
- Trung
Tránh, (Trung Thoại), Trung Ngọ; Thị
Cóc, (Thị Trù), Thị Vượn (Phượng), Thị Sói (Thái), T.Sỏi, Thị Tám.
|
10. 1.2.107
|
Trung Kế
Vũ Thị Vấn
|
- (Văn Phủng, Văn Luỹ);
Thị Ngan, Thị Ngỗng, Thị Két.
|
10. 1.2.108
|
Trung Thuỵ
Lê Thị Sửu
Lê Thị Nhợi
|
-
- Hưng Lợi.
|
10. 1.2.109
|
Trung Đang
Hoàng Thị Ngởn
|
- Văn Giới, (Văn Tìu), Văn Tiu;
Thị
Mứt, Thị Kẹo, Thị Bắc, Thị Hựu.
|
10. 1.2.110
|
Đức Vựng
Vũ Thị Cạc
|
- (Thái Lai, Văn Hào), Văn Phiêu, (Đức
Lâm); Thị Lác.
|
10. 1.2.111
|
Đức Riễm
Vũ Thị Thoi
|
- Văn An, Văn Lan; (Thị Cún).
|
10. 1.2.112
|
Đức Lừng
Hoàng Thị Na
|
- Ngọc Xướng, Văn Nghiêm, (Văn Cu), Đức Xương; Thị Lê.
|
10. 1.2.113
|
Đức Lẫy
Húy…
|
- Văn Bò;
|
10. 1.2.114
|
Đức Riễn
Vũ Thị Hợi
|
- Ngọc Hoà, (Văn Khản, Văn Ba);
Thị Dần, Thị Sửu, (2 con gái).
|
10. 1.2.115
|
Đức Lùng
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.2.116
|
Đức Hoạt
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.2.117
|
Ngọc Bích
Vũ Thị Ngạn
|
- Văn Trác, Văn Phùng, Văn Chương;
Thị
Hồng, Thị Là.
|
10. 1.2.118
|
Đức Dực
|
-
|
10. 1.2.119
|
Trần Nhai
Phạm Thị Nhỡ
|
- Bá Uyên, Trần Mân, Trần Tuyển, Trần
Dũng; Thị Nữ.
|
10. 1.2.120
|
Sỹ Hoằng
Phạm Thị Nảy
|
- Văn Thực, Trần Bôn, Trần Thoan, (Văn
Nhuế); Thị Chi, (Thị Đoan, Thị Luyến, Thị
Êm).
|
10. 1.2.121
|
Văn Chấn
Phạm Xuân Mai
|
- Văn Trí, (Văn Thứ);
Thị Thông, Thị Nở, (Thị Gái).
|
10. 1.2.122
|
Trần Quế
Vũ Thị Mởn
Vũ Huệ Nhất
|
- Văn Hoè, Trần Cam, Văn Sào, Văn
Ức; Thị Liên, Thị Lới, Thị Thục, Thị Nữ,
Thị Thảo.
- Trần Mật, Trần Miêng, Trần Bối;
Thị Hảo, Thị Nụ, (Thị Khiêm).
|
10. 1.2.123
|
Văn Chử
Hoàng
Vũ Thị Ước
Hoàng Thị Bổng
|
- Văn Tiễu; Thị Tiêu, Thị Hội.
- (Danh Long).
- Văn Roãn.
|
10. 1.2.124
|
Văn Kỳ
Lê Thị Quyên
Vũ Thị Cát
|
- Văn Trục, Văn Quất, Văn Lê, Văn
Lựu; Thị Na, Thị Đào.
- Văn Mai, Văn Trúc; (Thị Đậu).
|
10. 1.2.125
|
Văn Hiệu
Vũ Thị Hý
|
-
|
10. 1.2.126
|
Đức Khánh
Bà…
|
- Văn Thiện.
|
10. 1.2.127
|
Đức Tấn
Vũ Thị Dung
|
- Ngọc Cảnh, Ngọc Huyến;
Thị Thơm, Thị Rụt, Thị Ruyến, Thị Năm, Thị Tám, (Thị Gái).
|
10. 1.2.128
|
Trần Ro
Nguyễn Thị My
|
- Văn Giám; Thị Ty, Thị Trúc.
|
10. 1.2.129
|
Đức Trỉ
Lê Thị Tẽo
Nguyễn Thị Êm
|
-
- Trần Thận.
|
10. 1.2.130
|
Văn Biềng
|
-
|
10. 1.2.131
|
Loan Xa
Hoàng Thị Út
|
- Văn Phược, Văn Phiệt, Trí Nhuệ;
(Thị
Tỉnh, Thị Kiêm), Thị Tuyết Trinh.
|
10. 1.2.132
|
Xuân Thuỷ
Nguyễn Thị Nhớn
Trần Thị Huệ
|
- Thị The.
- Xuân Quân, Ngọc Tuấn, Xuân Hùng.
Thị Lụa, Thị Tơ.
|
10. 1.2.133
|
Văn Đĩnh
Bà…
|
- Thượng Uyển; Nguyên Hạnh, Hòa Bình, Diễm Hồng, Thu Thủy.
|
10. 1.2.134
|
Trần Sưởng
Phạm Thị Sửu
|
- (Văn Chất), Văn Tuỵ; Thị Chút.
|
10. 1.2.135
|
Đức Thúc
Vũ Thị Dân
|
- (Văn Thao), Văn Uất, Văn Phồn;
Thị Thảo, Thị Hiền.
|
10. 1.2.136
|
Văn Thư
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.2.137
|
-
|
|
10. 1.2.138
|
Ngọc Cầu
Vũ Thị Chí
|
- Ngọc Châu, Ngọc Chi, Ngọc Dụng;
Thị Yên, Thị Hường, Thị Hảo.
|
10. 1.2.139
|
Ngọc Kha
Nguyễn Thị Nhàn
|
- Ngọc Dũng, Ngọc Thoa, (Ngọc Khả), Ngọc
Phụng; Thị Thinh.
|
10. 1.2.140
|
Ngọc Cẩn
Nguyễn Thị Len.
|
- Văn Hùng, Văn Tiến, Văn Chiến, Văn
Thắng, Văn
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BA (Bính phái).
10. 1.3.141
|
Văn Tịch
Vũ Thị Hằng
|
- Văn Được; Thị Dắt, Thị Nhặt, Thị
Hiệu, Thị Tẹo, Thị Gái.
|
10. 1.3.142
|
Văn Bài
Mai Thị Cợp
Lê Thị Nhớn
|
-
- (Văn
Nghĩa), Văn Trừ, Văn Vạn, Văn Sử; Thị
Muội.
|
10. 1.3.143
|
Văn Tuynh
Roãn Thị Chút
|
- Văn Giống,
Văn Mộng, Văn Mão, Văn Tiến, Văn Cu, Văn Tốn;
Thị
Ngăn, Thị Hơn.
|
10. 1.3.144
|
Văn Ro
Bà…
|
- Văn Điền.
|
10. 1.3.145
|
Văn Như
Vũ Từ Mão
|
- (Văn Cu); Thị Thêm, Thị Nếm, Thị Vẹm, (Thị Hum), Thị
Hem,
|
10. 1.3.146
|
Văn Tiếu
|
-
|
10. 1.3.147
|
Văn Luôm
|
-
|
10. 1.3.148
|
Văn Rụy
Nguyễn Thị Leo
|
-
|
10. 1.3.149
|
Văn Thông
|
-
|
10. 1.3.150
|
Văn Thái
Vũ Thị Mít
|
-
|
10. 1.3.151
|
Văn Trì
Nguyễn Thị Hoa
|
- Thị Nhài, Thị Thơm, Thị Mùi.
|
10. 1.3.152
|
Văn Truyền
Hoàng Thị Ngan
|
- C.n Thị Vịt.
|
10. 1.3.153
|
Văn Hích
Hoàng Thị Cúc
|
- Văn Thiệu,
Văn Ruyến; Thị Cài.
|
10. 1.3.154
|
Văn Thưởng
Hoàng Thị Vẹm
|
-
|
10. 1.3.155
|
Văn Đốc
|
-
|
10. 1.3.156
|
Văn Quynh
Đoàn Thị Dậu
|
- (Văn Đấu),
Văn Hòa, (Văn Bình), Văn Bính, Văn Đính; Thị
Chanh.
|
10. 1.3.157
|
Húy Tưng
Trần Thị Nhớn
|
- Húy Viêm,
húy Từng, húy Cổn, Trần Cánh; Thị
Hoành, Thị Chức.
|
10. 1.3.158
|
Văn Ổn
|
-
|
10. 1.3.159
|
Húy Rao
Phạm Thị Rạng
|
- Thị Vẻ.
|
10. 1.3.160
|
Húy Ka
|
-
|
10. 1.3.161
|
Húy Ruân
|
-
|
10. 1.3.162
|
Húy Huân
Mai Thị Tiếu
Hoàng Thị Đào
|
- Húy Điểm,
(Văn Cu); (Thị Bằm).
- Trần Đảng,
Trần Nhiên, Trần Ủy, Trần Viên, Trần Hiên; Thị Vận, Thị Liên, Thị Thú.
|
10. 1.3.163
|
Huy Chiểu
Nguyễn Thị Tịch
|
- C.n Trần
Riếu; Thị Hằng, Thị Điệt, Thị Nhương,
Thị Mũn.
|
10. 1.3.164
|
Húy Chủy
|
-
|
10. 1.3.165
|
Húy Tiếp
|
-
|
10. 1.3.166
|
Húy Thành
|
-
|
10. 1.3.167
|
Húy Rung
|
-
|
10. 1.3.168
|
Húy Kham
Hoàng Thị Út
|
- Húy Chuột,
húy Gia; (một con gái)
|
10. 1.3.169
|
Húy Tỳ
Đinh Thị Mão
|
- Trần
Phùng.
|
10. 1.3.170
|
Húy Tái
Bà ở Bắc Giang
|
- Thị Khế lớn, Thị Khế bé
|
10. 1.3.171
|
Húy Nhiêm
|
-
|
10. 1.3.172
|
Húy Xứng
Đinh Thị Thục
|
- Văn Đôi; Thị Chắt, Thị Chút.
|
10. 1.3.173
|
Húy Bỉnh
Đoàn Thị Nhâm
|
- Húy Thúc; Thị Uyển, Thị Miễn,
Thị Mỵ, Thị Nhữ, Thị Nhự.
|
10. 1.3.174
|
Húy Tơn
Mai Thị Thứt
|
- Trần Tín,
Trần Đính, Trần Lộng; Thị Quyên, Thị
Quyện, Thị Quất.
|
10. 1.3.175
|
Húy Tuệ
|
-
|
10. 1.3.176
|
Trần Liêm
Nguyễn Thị Chiên
|
- (Húy
Thực), Trần Thược, (húy Kiết), Trần Tanh, Trần Tam, Trần Bớp, (húy Cu); (Thị Tự, Thị Gái).
|
10. 1.3.177
|
Húy Lẫm
Đoàn Thị Huân
|
- (Húy Thứt,
húy Kỳ);
Thị
Nhằn, Thị Ngân.
|
10. 1.3.178
|
Húy Sảng
Phạm Thị Điền
|
- Trần
Sưởng, Trần Cường;
Thị
Thuyền, Thị My, Thị Mơ.
|
10. 1.3.179
|
Húy Lưỡng
Mai Thị Sửu
|
- (Húy
Kiêm), Trần Vậng, Trần Rậng), Trần Loãn; Thị
Xuyên, (Thị Tuyện), Thị Tò. (Thị Gọn), Thị Cưu.
|
10. 1.3.180
|
Trần Giảng
Đoàn Thị Nhớn
Nguyễn Thị Mát
|
- Thị Giang.
- Trần
Goòng, Trần Khánh.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TƯ (Đinh phái)
10. 1.4.181
|
Văn Bô
(Bà tái giá)
|
- Văn Xoáy.
|
10. 1.4.182
|
Văn Cung
|
-
|
10. 1.4.183
|
Văn Bính
(Bà tái giá)
|
- Thị Ngan.
|
10. 1.4.184
|
Văn Vân
Lê Thị Thìn
Phạm Thị Còi
|
- (1
con gái)
-
|
10. 1.4.185
|
Văn Chức
Lê Thị Nấp
|
- Văn Phẩm, Văn
Oanh;
Thị Gái, Thị Huê, Thị Huệ, Thị Tròn.
|
10. 1.4.186
|
Văn Tô
Mai Thị Chắt
|
- Văn Sơn; Thị Thuỷ.
|
10. 1.4.187
|
Văn Nhương
Lê Thị Hiên.
|
- C.n Văn
Nhường; Thị Hiền
|
10. 1.4.188
|
Văn È
(Bà tái giá)
|
- Văn Tỵ; (Thị Gái).
|
10. 1.4.189
|
Văn Phú
Vũ Thị Nụ
|
- Văn Hộ, Văn
Hành; Thị Ngài.
|
10. 1.4.190
|
Xuân Hào
Nguyễn Thị Lụa
Nguyễn Thị Ân
|
- Trần
Thịnh;
Thị Lái, Thị Sại, Thị Sợi, Thị Hồng.
-
|
10. 1.4.191
|
Văn Xương
Vũ Thị Là
|
- Văn Mùi, Trần
Xảo, Văn Hảo, Văn Thảo; (Thị Trúc, Thị
Huệ), Thị Lan, Thị Hoà.
|
10. 1.4.192
|
Văn Điển
Lê Thị La
|
- (Văn Tư);
(Thị Gái), Thị Lượt, Thị Vóc, Thị Liễu.
|
10. 1.4.193
|
Văn Bào
(Bà tái giá)
|
- (Văn Cu); Thị Gái.
|
10. 1.4.194
|
Văn Gọt
Vũ Thị Nuôi
|
- Văn Cạo, Văn
Tuyên, (Văn Hưng);
Thị
Gắt, (Thị Gái).
|
10. 1.4.195
|
Văn Tiện
Trần Thị Xè
|
- Văn Lợi, Văn
Vĩnh, Văn Bảo.
|
10. 1.4.196
|
Văn Đương
Mai Thị Thắm
|
- Văn Thường,
Văn Thanh, Văn Thưởng;
Thị Hòa, Thị Duyên, Thị Yến.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ NĂM (Mậu phái)
10. 1.5.197
|
Văn Dê
|
-
|
10. 1.5.198
|
Trần Thạch
Nguyễn Thị Thóc
Lê Thị Ngắn
|
- Thị Hiển, Thị Vinh, Thị Quang.
- 1 con gái.
|
10. 1.5.199
|
Trần Ngọc
Phạm Thị Liên
|
- Văn Nha, Văn
Bảo;
Thị Lạng, Thị Sơn, Thị Hiền.
|
10. 1.5.200
|
Văn Lặc
Phạm Thị Huệ
|
- Văn Tiễu, Văn
Nhuận, Văn Bình;
Thị Sáu.
|
10. 1.5.201
|
Văn Rãng
|
-
|
10. 1.5.202
|
Văn Mao
(Bà tái giá)
|
- Thị Dịu, Thị Hằng,
Thị Hảo, Thị Thảo.
|
10. 1.5.203
|
Văn Thảng
Vũ Thị Mến
Lương Thị Nghĩa
|
- Xuân Hựu; Thị Tha.
- Thị Hương.
|
10. 1.5.204
|
Văn Kiện
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.5.205
|
Văn Duật
Nguyễn Thị Ngân
|
- (Văn Nhu, Văn
Lạng, Văn Hãng), Ngọc Ánh, (Ngọc Hãnh), Ngọc Doanh, Ngọc Ruynh; Thị Nguyệt, Thị Nhật.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ SÁU (Kỷ phái)
10. 1.6.206
|
Húy Đễ
|
-
|
10. 1.6.207
|
Húy nhượng
|
-
|
10. 1.6.208
|
Húy Mão
Vũ Thị Tỵ
|
- Trần Phúc;
Thị Vòng, Thị Bảy, Thị Yến, Thị Dóng.
|
10. 1.6.209
|
Húy Hảo
|
-
|
10. 1.6.210
|
Húy Chung
|
-
|
10. 1.6.211
|
Húy Ký
|
-
|
10. 1.6.212
|
Húy Hoàn
Bùi Thị Thái
Phùng Thị Hằng
|
- Trần Linh
- Trần Dương,
Trần Giáp, Trần Trường, Trần Chính, Trần Chiến; Thị Ngân.
|
10. 1.6.213
|
Văn Sỹ
(Bà tái giá)
|
- Văn Nhâm; Thị Côi.
|
10. 1.6.214
|
Văn Tăng
Phạm Thị Vy
|
- Văn Tằng, Văn
Đào; Thị Hiền, (Thị Thảo, Thị Quý), Thị
Khuy.
|
10. 1.6.215
|
Văn Khanh
Hoàng Thị Ràng
|
- Văn Bang, Văn
Lân,
Văn Hương; Thị The.
|
10. 1.6.216
|
Văn Cầu
(Bà tái giá)
|
-
|
10. 1.6.217
|
Văn Mạnh
(Bà tái giá)
|
- Văn Chúc; Thị Nụ.
|
10. 1.6.218
|
Văn Tần
(Bà tái giá)
|
- (Văn Chuân,
Văn Đạm); (Thị Gái).
|
10. 1.6.219
|
Văn Tuyển
Vũ Thị Dần
|
- (Văn Ngân,
Văn Cu); Thị Gái.
|
10. 1.6.220
|
Văn Đức
Nguyễn Thị Yên
|
- Văn Bình, Văn
Thuận, Văn Quang, Văn Đình; Thị Hoà.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BẢY (Canh phái)
10. 1.7.221
|
Văn Khảng
Lê Thị Rao
|
- Văn Thịnh;
Thị Dậu.
|
10. 1.7.222
|
Văn Mão
Hoàng Thị Khoáy
|
- Văn Huynh,
Văn Hiển; Thị Ngân.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TÁM (Tân phái)
10. 1.8.223
|
Văn Đoan
Vũ Thị Nhái
Phạm An Lạc
|
- Bá Thoan; Thị Nhâm;
Kế tự: Văn Đặng; C.n: Lê Đô.
|
10. 1.8.224
|
Văn Trắc
Lê Thị Hến
|
- Văn Đặng, Văn
Tuyết;
Thị Sò,
Thị Ngó.
|
10. 1.8.225
|
Đức Tơn
Trần Thị Hảo
|
- (Văn Cản);
Thị Như.
C.n Văn Ngọc.
|
10. 1.8.226
|
Văn Tự
(Bà tái giá)
|
- (Văn Miên),
(Thị Man).
|
10. 1.8.227
|
Văn Thập
Phạm Từ Hiếu
|
- Văn Chuân;
(Thị Nở), Thị Lái, Thị Nhuần, Thị
Lượt.
|
10. 1.8.228
|
Văn Hừu
Lê Thị Được
|
- Văn Hiền, Văn
Hiển, Văn Nguyên, Văn Thảo, Văn Lâm, Văn Cường.
|
10. 1.8.229
|
Văn Hưu
Vũ Thị Muộn
|
- Văn Thực, Văn
Thành, Văn Thức, Văn Thích, Văn Sinh, Văn Ngọ; Thị Duyên, Thị Xuyến, Thị Bính, Thị Sợi; c.n Thị Hót
|
10. 1.8.230
|
Văn Nghị
(Bà tái giá)
|
- Uy Tín.
|
10. 1.8.231
|
Văn Hương
|
-
|
10. 1.8.232
|
Văn Cửu
|
-
|
10. 1.8.233
|
Văn Linh
Phạm Thị Mong
|
- C.n
Phạm Mai; Thị Mạo.
|
10. 1.8.234
|
Văn Lăng
|
-
|
10. 1.8.235
|
Văn Lương
Phạm Thị Tỵ
Đào Thị Là
|
- Văn Chất, Văn
Thịnh, Văn Bình;
Thị Nụ.
- Văn Hùng, Văn
Mạnh, Văn Dũng.
|
10. 1.8.236
|
Văn Thọ (Giao)
Lê Thị Thông
Nguyễn T.Bích
|
-
- Xuân Ngọc,
Trung Sơn; Ngọc Dung, Kim Liên, Tuyết
Minh, Thu Hiền.
|
10. 1.8.237
|
Ngọc Chương
Đoàn Thị Hồng
|
- Ngọc Tuấn,
Ngọc Thanh;
Thị
Loan, Thị Phượng, Thị Thúy.
|
10. 1.8.238
|
Ngọc Thành
Nguyễn Thị Cảnh
|
- Thế Trọng,
Thế Tài, Văn Tâm.
|
10. 1.8.239
|
Văn Riễn
(Bà tái giá)
|
|
10. 1.8.240
|
Văn Khảm
Phạm Thị Tròn
Hoàng Thị Sen
|
- Thị Chắt, Thị Chút
- Văn Chinh,
Văn Trường.
|
10. 1.8.241
|
Văn Lữu
(Liệt sỹ)
|
- Kế tự: Văn
Thắng
|
10. 1.8.242
|
Văn Kình
Phạm Thị Phiến
|
- Bảo Đồng; Thị Sâm,
Thị Thảo, Thị Tâm, Thị Sinh.
|
10. 1.8.243
|
Đông Triều
Phạm Như Hoa
|
- Thế Cường;
Huyền Trang.
|
10. 1.8.244
|
Như Hoành
Phan Thị Lương
|
- Cát Đằng; Mỹ Xuân.
|
10. 1.8.245
|
Hồng Dương
Phạm Thị Lành
|
- Minh Phúc,
Tích Lịch; Phương Uyên
|
10. 1.8.246
|
Tân Tào
Phạm Thị Loan
|
- Đức Trọng,
Minh Trường
|
10. 1.8.247
|
Văn Thiều
Đặng Thị Dung
|
- Ngọc Thụ, Ngọc
Thuỳ; Thị Duyên.
|
10. 1.8.248
|
Văn Khải
Trần Thị Dung
|
- Thị Hương, Thị Thắm, Thị Thảo.
|
10. 1.8.249
|
Văn Huân
Nguyễn Thị Mỵ
|
- Ngọc
Huynh; Thị Mây, Thị Ngọt.
|
10. 1.8.250
|
Văn Thoại
Vũ Thị Hằng
|
- Quang
Tuyển, Duy Tình,
Ngọc Tỉnh; Thị Tươi.
|
10. 1.8.251
|
Văn Thuật
Trần Thị Lưu
|
- Văn…; Thị
Luyến.
|
10. 1.8.252
|
Văn Nhu
Trần Thị Hiền
|
- Ngọc Tân, Ngọc
Tiến; Thị…
|
10. 1.8.253
|
Văn Bích
Roãn Thị The
|
- Văn Bằng, Văn
Biên;
Thị
Nhuần.
|
10. 1.8.254
|
Văn Quân
Hoàng Thị Thúy
|
- Thị Lành, Thị Liễu, Thị Hồi.
|
10. 1.8.255
|
Văn Dân
Trần Thị Thu
|
- Văn Dụng, (Văn
Dưỡng); Thị Hà
|
10. 1.8.256
|
Văn Chinh
Mai Thị Hoa
|
- Ngọc Việt;
Thị Chi.
|
10. 1.8.257
|
Văn Chiến
|
-
|
10. 1.8.258
|
Văn Chuyên
(Đi làm con
nuôi)
|
-
|
10. 1.8.259
|
Văn Hiến
Nguyễn Th.Thuấn
|
- Hoàng Vũ; Thủy Tiên.
|
10. 1.8.260
|
Duy Trình
Trần Thị Thơ.
|
- Tiến Đạt; Thị Anh.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ CHÍN (Nhâm phái)
10. 1.9.261
|
Văn Thìn
Vũ Thị Thược
|
- Trần Khánh, (Văn Cu), Xuân Thành.
|
10. 1.9.262
|
Văn Cáp
Vũ Thị Thảo
|
- Văn Thanh.
|
10. 1.9.263
|
Văn Hạp
|
-
|
10. 1.9.264
|
Văn Uy
Vũ Thị Rụt
|
- Văn Bằng, Văn Chỉ; Thị Thuần, Thị Lan, Thị Huệ, Thị Tuyết, Thị
Vinh.
|
10. 1.9.265
|
Văn Hoàn
Vũ Thị Sót
|
- (Văn Khải), Văn Đường, Văn Chỉnh;
Thị Thoa, Thị Trâm, Thị Cài.
|
10. 1.9.266
|
Văn Hồng
Hoàng Thị Hồi
|
- Văn Hùng, Văn Hợp, Văn Hưởng, Văn
Huy, Văn Hoàng, Văn Huyến.
|
10. 1.9.267
|
Ngọc Giác
Vũ Thị Dung
|
- Văn Dũng, Văn Môn, Văn Mạnh.
|
10. 1.9.268
|
Ngọc Lương
Lê Thị Mão
Nguyễn Thị Xếp
|
- Ngọc Trử, Ngọc Thu;
Thị Lan, Thị Huệ, Thị Trúc, Thị Hường.
- Ngọc Thiện.
|
10. 1.9.269
|
Xuân Đống
Lê Thị Hoà
|
- Đông Bích, Xuân Đoài; Thị Sen, Thị Hằng, Thị Hiền, Thị Hương.
|
10. 1.9.270
|
Ngọc Xông
Vũ Thị Duyên
|
- Ngọc Tú, Ngọc Diệp, (Xuân Chí);
Thị Gấm, Thị Vui, Thị Vẻ, Thị Mừng.
|
10. 1.9.271
|
Ngọc Châu
Nguyễn Thị Quy
|
- Nhân Hậu;
Thị Thêu, Thị Dệt, Thị Thuỷ.
|
10. 1.9.272
|
Ngọc Cơ
Hoàng Thị Thuý
|
- Thị Hà, Thị Nga.
|
10. 1.9.273
|
Văn Rựng
Phạm Thị Lâm
|
- Đức Thọ; Thị Trinh.
|
10. 1.9.274
|
Văn Ương
Vũ Thị Ụt
|
- Văn Phương;
Thị Yến, Thị Len, Thị Yên.
|
10. 1.9.275
|
Văn Ổn
Lê Thị Hơn
|
-
|
10. 1.9.276
|
Văn Sắc
Mai Thị Quý
|
- Văn
Hùng, Văn Mạnh, Văn Bình, Văn Minh, Văn Kiệm;
Thị Hán, Thị Báu, Thị Tuyết.
|
10. 1.9.277
|
Văn Thứ
Vũ Thị Tuất
|
- Văn Nam, Đại Dương, Văn Tám;
Thị Gái, Thị Vuông, Thị Tròn, Thị Lan, Thị Phương, Thị Huệ.
|
10. 1.9.278
|
Văn Thê
Phùng Thị Hoà
|
- Văn Chiến, Văn Công.
|
CÀNH THỨ
10. 2.1.279
|
Văn Lân
Vũ Thị Hạ
|
- Văn Ẩn, Văn
Tú;
Thị Tưởng, Thị Tơ.
|
10. 2.1.280
|
Trần Minh
Vũ Thị Nhung
Ngô Thị Hiệp
|
- Trần Văn, Văn
Xuân, ; Thị Cúc.
- Văn Nam; Thị Hà.
|
10. 2.1.281
|
Văn Đởn
Vũ Thị Lỡ
|
- Thị Tỵ, Thị Hợi.
|
10. 2.1.282
|
Văn Mô
|
-
|
10. 2.1.283
|
Văn Huấn
|
-
|
10. 2.1.284
|
Văn Kích
Hoàng Thị Mọc
|
- Con nuôi Trần Tích.
|
10. 2.1.285
|
Văn Tiêu
Hoàng Thị Ngắn
|
- Trần Mại, Trần
Tích;
Thị
Câu, Thị Uông, (Thị Yến).
|
10. 2.1.286
|
Trần Cao
Vũ Thị Sót
|
- Văn Quang,
Văn Vinh, Văn Thế, Văn Hệ; Thị Dần, Thị
Sơn, Thị Vui, Thị Tươi.
|
10. 2.1.287
|
Trần Thông
Hoàng Thị Tơ
|
- Văn Minh, Văn
Ruệ, Văn Trí, (Văn Dũng), Văn Cường, Văn Hào; Thị Lụa.
|
10. 2.1.288
|
Lương Ngọc
(Bà tái giá)
|
- Văn Thạch;
Thị Là, (Thị Lượt).
|
10. 2.1.289
|
Sỹ Hoàn
Nguyễn T.Nguyên
Phạm Thị Rơi
|
-
- Văn Lai, Thanh
Kiếm, Trần Cung;
Thị
Mũn, Thị Sen, Thị Ngọ, Thị Thoa.
|
10. 2.1.290
|
Trần Xuân
Đặng Thị Luyến
|
- Văn Thành,
Văn Thọ, Văn Thái;
Thị Yến, Thị Oanh, Thị Phú, Thị Lợi.
|
10. 2.1.291
|
Trần Kiểu
Vũ Thị Sáo
Vũ Thị Giang
|
- Văn Tống.
- Văn Tề, Văn
Tần, Văn Hán, Văn Sở, Văn Tranh.
|
10. 2.1.292
|
Văn Hất
Lê Thị Cáy
|
- Văn Tạo, Văn
Quảng;
Thị Nhuần, Thị Hội.
|
10. 2.1.293
|
Trần Sinh
Nguyễn Thị Thanh
|
- Trần Lợi, Trần
Sơn, Trần Tân, Trần Long, Trần Thắng; Thị
Thuỷ.
|
10. 2.1.294
|
Trần Thành
Dương Thị Héo
Đoàn Thị Cài
|
- Trần Bắc, Trần
Thạo.
- Trần Thọ, Trần
Thu, Trần Thủ;
Thị
Thư.
|
10. 2.1.295
|
Trần Chề
Nguyễn Thị Hồng
|
- Văn Hưởng;
Thị Chung, Thị Bảo, Thị Đức.
|
10. 2.1.296
|
Trần Khán
|
-
|
10. 2.1.297
|
Thanh Khiết
(Liệt sĩ, bà
tái giá)
|
-
|
10. 2.1.298
|
Trần Quýnh
Lê Thị Thảo
|
- Trần Tích,
Văn Vân, Văn Long, Văn Hiện, Văn Trinh; (Thị
Nhỏ), Thị Hiền, Thị Thơm, Thị Mai, Thị Tho;
Con nuôi: Thị Gái.
|
10. 2.1.299
|
Trần Đinh
Hoàng Thị Mùi
|
- Huy Linh, (Văn
Tỵ), Ngọc Trình, Văn Tác, Trần Kiểm, Văn Kiệm, Văn Kết.
|
10. 2.1.300
|
Văn Khang
Hoàng Thị Hảo
Phạm Thị Cậy
|
-
- Văn Nhàn, Ngọc
Chinh, Ngọc Chiến, (Văn Khiêm), Ngọc Thắng;
Thị Yên, Thị Lành.
|
10. 2.1.301
|
Trần Bốn
Vũ Thị Hải
|
- Văn Thiệp,
Anh Dũng, Anh Hùng;
Thị Hương, (Thị Lan), Thị Hoa, Thị
Sen.
|
10. 2.1.302
|
Văn Liêm
(Liêt sĩ, bà
tái giá)
|
- Thị Thanh.
|
10. 2.1.303
|
Đức Nhuận
Đỗ Thị Chuyên
|
- Thị Hà, Thị Lệ, Thị Anh.
|
10. 2.1.304
|
Văn Lương
Phạm Thị Tơ
|
- 4 con
trai.
|
10. 2.1.305
|
Văn Hạnh
(Đi làm con
nuôi)
|
-
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét