PHẦN THỨ
BA
PHẢ HỆ HỌ CAO TRẦN TỪ ĐỜI THỨ NHẤT ĐẾN ĐỜI THỨ 10
(Phần tóm tắt)
CÁCH GHI:
- Chữ
đứng là con trai, in nghiêng là con gái.
- Trong
ngoặc đơn chỉ người mất sớm.
- Gạch
đầu dòng thứ nhất chỉ con bà cả,
- Gạch đầu
dòng tiếp theo chỉ con bà hai …
ĐỜI THỨ NHẤT
Thứ tự
|
Bố, Mẹ
|
Các con
|
1. 0.0
|
Thái tổ húy Bong,
tự Vô Ý
Hoàng Từ Tín
|
- Chân Tính, Công Bật, (Hiếu Lương);
Nhất Nương, Nhị Nương, Tam Nương, Tứ
Nương
|
ĐỜI THỨ HAI
Thứ tự
|
Bố, Mẹ
|
Các con
|
2. 0.2
|
Thái tôn húy Căn,
tự Công Bật
Roãn Từ Nhân
Nguyễn Từ Duyên
Nguyễn Từ Hiền
|
- (Trung
Trực), Công Cái; Thị Linh.
- Công Tuyển,
Công Lại; Thị Lựu.
- (Văn Nhí, Văn…);
Thị Vàng.
|
ĐỜI THỨ BA
CÀNH TRƯỞNG
3. 1.1
|
Huý Sâm, tự Công Cái
Hoàng Đoan Trang
Lê Đoan Nghiêm
|
- Bá Hân, Trọng Viêm, c.n (húy Khoái);
Thị Phi, Thị Ổn, Thị Ánh.
-
|
CÀNH THỨ
3. 2.2
|
Huý Lộc, tự Công Tuyển
Hoàng Từ Chiêu
Hoàng Từ Ái
Vũ Nhu Chất
|
- C.n Nguyễn Chỉnh.
- Danh Đạt; Thị Huỳnh.
- Danh Toại; Thị Dương, Thị Chiêm
|
3. 2.3
|
Huý Lại, tự Phúc Độ
Vũ Từ Hiền
|
- Trọng Ích, (Trọng Mối),
c.n Nguyễn Đa
|
ĐỜI THỨ TƯ
CÀNH TRƯỞNG
4. 1.1
|
Bá Hân, Tự Huệ Phương
Vũ Thị Chinh
|
- Bá Tuân, Đức
Trung, Trọng Cẩn,
Trọng Thuyên,
Trọng Quang, Thời Mại; Thị Nghị, Thị
Nghĩ, Thị Cáy, Thị Soạn.
|
4. 1.2
|
Trọng Viêm
Hoàng Từ Đoan
|
- Thời
Trung; Thị Chỉnh, Thị Cảnh, Thị Biển, Thị
Dậu, Thị Miên, Thị Hoa.
|
CÀNH THỨ
4. 2.3
|
Danh Đạt
Phạm Thị Nên
|
- Trọng Quỳ,
Danh Tiêm, Trọng Tấn, Hữu Đạo, Danh Văn, (Viết Trung);
Thị Viên, Thị Nhuế, Thị Hợp.
|
4. 2.4
|
Danh Toại
Cao Liêm Trinh
|
- Huý Nhắn, (Nhân),
(Bổng);
Thị
Miễn, Thị Gội.
|
4. 2.5
|
Trọng Ích
Vũ Thị Nhiễu
|
- (Dũng
Lực); Thị Đễ, Thị …
|
4. 2.6
|
Nguyễn Đa
Nguyễn Từ Chính
|
- (Thanh Tú),
Nguyễn Ứng;
Thị Nhuận, Thị Rụt, Thị Bài, Thị Đạt
|
ĐỜI THỨ NĂM
5. 1.1
|
Bá Tuân
Hoàng Thị Giáng
|
- Đăng Dụng,
Đức Mậu, Đức Giản, Đức Tuấn, Đức Tú, Đức Thiệu;
Thị Quyên, Thị Thái.
|
5. 1.2
|
Đức Trung
Phạm Trinh Thuận
|
- Đức Dung, Đức
Tiềm;
Thị Lương, Thị Điền, Thị Thiện, (Thị
Mỹ).
|
5. 1.3
|
Trọng Cẩn
Phạm Từ Tĩnh
|
- Bá Khiết, Trọng
Tín, Trọng Nhương, Trọng Khiển, Trọng Mưu, Trọng Phái; Thị Yên, Thị Nhạn, Thị Diệu, Thị Cẩn, Thị Suẩn.
|
5. 1.4
|
Trọng Thuyên
Vũ Thị Cẩm
|
- Thị Anh, Thị Chích
|
5. 1.5
|
Trọng Quang
Hoàng Thị Oánh
|
- Bá Hổ, Ngọc
Đĩnh;
Thị
Tào, Thị Cam.
|
5. 1.6
|
Thời Mại
(Bà tái giá)
|
- Bá Nhất, Bá
Thái, (Văn Giỏi), Bá Mẫn.
|
5. 1.7
|
Thời Trung
Vũ Diệu Trí
|
- Trọng Tài,
Đức Nghệ, Thời Quyền,
Đức Hoàn; Thị Giáp
|
CÀNH THỨ
5. 2.8
|
Trọng Quỳ
Hoàng Thị Nghi
Vũ Thị Hứa
|
- Văn Viễn; Thị Dậu, Thị Hạnh.
- Văn Riễn; Thị Chảnh, Thị Thịnh
|
5. 2.9
|
Danh Tiêm
Hoàng Thị Nự
|
- Năng An
|
5. 2.10
|
Trọng Tấn
Hoàng Thị Ngỗng
|
- Văn Chức; Thị Két, Thị Hạc.
|
5. 2.11
|
Hữu Đạo
Ngô Thị Liêm
|
-
|
5. 2.12
|
Danh Văn
Nguyễn Thị Điện
|
- (Văn Trí),
Văn Từ; Thị Hót, Thị Nhũ
|
5. 2.13
|
Huý Nhắn
(Bà tái giá)
|
-
|
5. 2.14
|
Nguyên Ứng
Vũ Viết Dung Hạnh
|
- Thị Quyên.
|
ĐỜI THỨ SÁU
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)
6. 1.1.1
|
Đăng Dụng
Người ở Thái Bình
Phạm Thị Diễn
|
- Trí Dũng.
- Ngọc Triết,
Ngọc Oanh, Đăng Phong, Danh Quán; Thị
Giám
|
CÀNH TRƯỞNG -
PHÁI THỨ HAI (Ất phái)
6. 1.2.2
|
Đức Mậu
Vũ Thị Sính
|
- Đức Trứ, Đức
Nhuậm, Đức Trạch, Đức Thịnh; Thị Phiếm,
Thị Thông, Thị Thanh, Thị Nhị, Thị Thuyết
|
CÀNH TRƯỞNG - PH
ÁI
THỨ BA (Bính phái)
6. 1.3.3
|
Đức Giản
Mai Thị Hợp
|
- Đức Vặc, Đức Cảnh, Ngọc Hanh;
Thị Phiến, Thị
Ngoảnh, Thị Viễn.
|
6. 1.3.4
|
Đức Tuấn
Vũ Từ Hoà
|
- Thế Hương,
(Văn Cốc, Văn Két);
Thị Vược, Thị Sáo, Thị Nhiên.
|
6. 1.3.5
|
Đức Tú
Lê Thị Đích
|
- C.n Ngọc Hanh; Thị Trục, Thị Điển, Thị Tiền, Thị Huyền
|
CÀNH TRƯỞNG - PH
ÁI THỨ T Ư (Đinh phái)
6. 1.4.6
|
Đức Thiệu
Lê Thị Song
|
- Danh Thời,
Danh Lạc, Danh Vuông;
Thị Tuyển, Thị X ý, Thị Bao, Thị
Ngạn.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ NĂM (Mậu phái)
6. 1.5.7
|
Đức Dung
(Bà tái giá)
|
- Đức Thuỷ, Đức
Thạc, (Văn Miên, Văn Khán, Văn Khế).
|
6. 1.5.8
|
Đức Tiềm
Lê Từ Hoà
|
- (Văn Cu); (Thị Triết)
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ SÁU (Kỷ phái)
6. 1.6.9
|
Bá Khiết
Phạm Thị Ngoan
|
- Văn Tiệm, (Văn
Chử), Văn Liêu;
Thị Oanh.
|
6. 1.6.10
|
Trọng Tín
(Bà tái giá)
|
- (Văn Mặc); Thị Hiên, Thị Đông, Thị Quất, Thị Ích.
|
6. 1.6.11
|
Trọng Nhương
Vũ Từ Ái
|
- Văn Riệc
|
6. 1.6.12
|
Trọng Khiển
Vũ Thị Ruyên
|
- Văn Đờn, Danh
Hữu, Văn Viễn;
Thị Quyên, Thị Quất.
|
6. 1.6.13
|
Trọng Mưu
Nguyễn Thị Hiên
Nguyễn Thị Tỉnh
|
- C.n Văn
Liêu; Thị Quất.
- (Văn
Giòn); Thị Nắm.
|
6. 1.6.14
|
Trọng Phái
Hoàng Thị Chì
|
- Văn Đuốc, Văn
Đích; Thị Thục
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BẢY (Canh phái)
6. 1.7.15
|
Bá Hổ
Lê Thị Miễn
|
- C.n Văn
Khớ (Kha);
Thị Miên, Thị Anh.
|
6. 1.7.16
|
Ngọc Đĩnh
Nguyễn Thị Nụ
|
- Văn Luyện,
Văn Khâm.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TÁM (Tân phái)
6. 1.8.17
|
Bá Nhất
Lê Lương Hạnh
|
- Đức Cận, Văn
Oánh, Đức Nhạ;
Thị Hằng, Thị Diệu, Thị Bí.
|
6. 1.8.18
|
Bá Thái
Lê Từ Hậu
Trần Thị Sáu
|
- (Văn Điều,
Văn Câu).
- Văn Vị; Thị Tiêu.
|
6. 1.8.19
|
Bá Mẫn
Lê Từ Ý
|
- Đức Thắng,
Ngọc Thịu, Ngọc Trầm;
Thị Thịnh, Thị Nhỏ, Thị Bảo, Thị Bốn.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ CHÍN (Nhâm phái)
6. 1.9.20
|
Trọng Tài
Lê Từ Nhân
|
- 1 con gái (Bà Ry)
|
6. 1.9.21
|
Đức Nghệ
Lê Từ Nương
Lê Từ Thận
|
-
- Văn Cảnh, Đức Quý, Đức Tình, Ngọc
Tỉnh, Đức Tươi.
|
6. 1.9.22
|
Thời Quyền
Phạm Thành Tâm
Nguyễn Tĩnh Tín
|
- Văn Ngọ; Thị Phao.
-
|
6. 1.9.23
|
Đức Hoàn
Lê Thị Linh
|
- Đức Chuyên; Thị Năm, Thị Khuê, Thị Ngữ, Thị Sinh, Thị Trưởng, Thị Đen.
|
CÀNH THỨ
6. 2.1.24
|
Văn Viễn
Nguyễn Đoan Trinh
Lê Từ Dỵ
|
- 1 con gái (Bà Binh Vỹ).
- Văn Cứ.
|
6. 2.1.25
|
Văn Riễn
Mai Trinh Khiết
Vũ Thị Duyên
|
- Đức Khái; Thị Cứ, Thị Hội.
- Viết Khắc, Văn Quang, Viết Tửu.
|
6. 2.1.26
|
Năng An
Hoàng Thị Cầm
|
- Đức Phố, Văn Cõn; Thị Gián.
|
6. 2.1.27
|
Văn Chức
Hoàng Thị Triết
|
- Ngọc Tước; Thị Đen, Thị Nhãn,
Thị Biếc.
|
6. 2.1.28
|
Văn Từ
(Bà tái giá)
|
- Đức Phu, Ngọc Toản, Văn Tý;
Thị Cáy, (Thị Đỏ)
|
ĐỜI THỨ BẢY
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
TRƯỞNG (Giáp phái)
7. 1.1.1
|
Đức Lân
Nguyễn Thị Ngoan
|
- Long Thức,
(ông Dũng Trí, lập ra chi nhánh họ Cao Trần ở Hải Hậu, Nam Định)
|
7. 1.1.2
|
Ngọc Triết
Lê Thị An
|
- Ngọc Viện,
Ngọc Vũ;
(Thị
Ngọc), Thị Thiềm, Thị Hiền, Thị Minh.
|
7. 1.1.3
|
Ngọc Oanh
Lê Thanh Tín
Vũ Thị Mão
|
- (Văn Lâm, Văn
Đàm), Đăng Ngạn, Ngọc Châu, Ngọc Uyển, Danh Thăng;
Thị Ngưng, Thị Cao.
- Thị Mừng, Thị Cúc.
|
7. 1.1.4
|
Đăng Phong
Lê Thị Chi
|
- Đăng Doanh,
Đăng Cử, Đăng Long, (Văn Báng); Thị Chì,
Thị Thiếc,
Thị Trâm, Thị Thoa, Thị Phiếm.
|
7. 1.1.5
|
Danh Quán
Lê Thị Trương
|
- C.n: Danh
Thăng và Lê Ngọc Quyết.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ HAI (Ất phái)
7. 1.2.6
|
Đức Trứ
Hoàng Thị Dừa
Nguyễn Thị Nhị
|
- Đức Chí, Đức
Bằng, Đức Thiệm, (Đức Tộ);
Thị Chuyên, Thị Thiếc, Thị Tú, (Thị
Giang).
- Đức Nghị
|
7. 1.2.7
|
Đức Nhuận
Vũ Thị Chiên
|
- Đức Hinh, Đức
Mướp, Đức Sắn;
Thị Đen, Thị Huệ, Thị Mùi, (2 con
gái).
|
7. 1.2.8
|
Đức Trạch
Vũ Thị Thi
|
- Đức Duệ, Đức Dụ, Đức Uẩn, (Văn Quốc, Văn Cấn, Văn Liêm); Thị Đằm, Thị Điệt, Thị Liên, Thị Bút, (Thị
Riệp, Thị Ru, Thị Đỏ).
|
7. 1.2.9
|
Đức Thịnh
Lê Thị Trinh
Lê Thị Bích
|
- Đức Ý, c.n
Đức Ngu; Thị Sự.
- Đức Tương;
Thị Hạt, Thị Liên, Thị Kiều.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BA (Bính phái)
7. 1.3.10
|
Đức Vặc
Vũ Thị Hà
|
- Đức Nhạ, Viết
Chuyên, Viết Khơi;
Thị Chuyếtn, (Thị Điều)
|
7. 1.3.11
|
Đức Cảnh
Vũ Thị Tháo
Lê Thị Nho
|
- (3 con trai), c.n Đức Sen; Thị Tảo, (4 con gái).
- Đức Vanh, Đức Ruyệt, (1 con trai);
Thị Suý, (2 con gái).
|
7. 1.3.12
|
Ngọc Hanh
Vũ Thị Công
|
- (Văn Nới),
c.n Viết Khơi.
|
7. 1.3.13
|
Thế Hương
Phạm Thị Thừa
|
- Thế Vinh, Đức Độ, Ngọc Xưng,
Văn Khoa; (Thị Hoa, Thị Nhài).
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TƯ (Đinh phái)
7. 1.4.14
|
Danh Thời
Hoàng Thị Vang
|
- (Văn Mấm), Viết Đàn, Văn Thừa, (Văn
Độ, Văn Chấp); Thị Ôn, (Thị Hán, T.Cõn).
|
7. 1.4.15
|
Danh Lạc
Vũ Thị Điều
Nguyễn Thị Bàn
|
- Văn Chiểu;
Thị Suy, Thị Kích.
- Văn Tiếp.
|
7. 1.4.16
|
Danh Vuông
Vũ Thị Phỏng
|
- Văn Ất; Thị Liêu, Thị Tròn.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ NĂM (Mậu phái)
7. 1.5.17
|
Đức Thuỷ
Vũ Từ Hoàn
|
- Văn Đàm, Đức
Hải;
Thị Tròn, Thị Lạc, (Thị Tích)
|
7. 1.5.18
|
Đức Thạc
Lê Diệu Thanh Khiết
|
- Đức Bạn, Như
Cương;
Thị Ngân, (Thị Thìn)
|
CÀNH TRƯỞNG -
PHÁI SÁU (Kỷ phái)
7. 1.6.19
|
Văn Tiệm
Vũ Từ Thanh
|
- Viết Lạp, Đức
Mãn;
Thị Ban, Thị Sò, Thị Tắc, (Thị
Tiếp).
|
7. 1.6.20
|
Văn Liêu
Lê Thị Tào
|
- C.n Đức
Mãn; Thị Hồng.
|
7. 1.6.21
|
Văn Riệc
(Bà tái giá)
|
- Thị Ve, Thị Cáy.
|
7. 1.6.22
|
Văn Đờn
Phạm Rong Chính
|
- Văn Khang,
Văn Khương, Văn Thưởng, Đức Tú; (Thị
Hoa, Thị Khiêm).
|
7. 1.6.23
|
Danh Hữu
Vũ Từ Tường
Nguyễn Từ Thuận
|
- Đức Dương, Văn Xuân, (1 con trai);
Thị Bướm, Thị
Luân.
- Thị Luận.
|
7. 1.6.24
|
Văn Viễn
Mai Chân Thực
|
- Văn Hiệt, Văn Thái, Văn Gia, Văn Cà;
Thị Sắc, Thị
Tôn, (1 con gái)
|
7. 1.6.25
|
Văn Đuốc
Phạm Từ Nhân
|
- Văn Khương,
Văn Lãi;
Thị
Tránh, (2 gái)
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BẢY (Canh phái)
7. 1.7.26
|
Văn Khớ
Nguyễn Từ Hoà
|
- Văn Sức, Văn Tôn, Văn Sở;
Thị Khóm, Thị Sáo.
|
7. 1.7.27
|
Văn Luyện
Hoàng Thị Nắm
Bùi Thị Lân
|
- Văn Hà, (3 con trai); Thị Á, Thị Liên, Thị Vo, Thị Ân.
- Thị Đài, Thị Xuân, Thị Sâm.
|
7. 1.7.28
|
Văn Khâm
Vũ Thị Điệt
|
- (Văn Kinh); (Thị Là)
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TÁM (Tân phái)
7. 1.8.29
|
Đức Cận
Vũ Từ Kiệm
Vũ Từ Trinh
|
- (Văn Đức),
Ngọc Kiến, Đức Thuật, (Văn Cu); Thị Ếch,
Thị Cõn, Thị Hạt, (Thị Đỏ).
- Đức Vạn
|
7. 1.8.30
|
Đức Nhạ
Lê Từ Trinh
Vũ Từ Thuận
|
- Văn Thuần,
(Văn Khoá).
-
|
7. 1.8.31
|
Văn Vị
Phạm Thị Nhiên
|
- Văn Viết, (Văn
Bột, Văn Vãn);
Thị Ang, Thị Côi, Thị Thoi.
|
7. 1.8.32
|
Đức Thắng
Vũ Từ Ca
|
- Văn Ngôn; Thị Thoa, Thị Thục.
|
7. 1.8.33
|
Ngọc Thịu
Hoàng Từ Nương
|
- Văn Lực, (Văn
Nghiên), Ngọc Đảo, Tất Thỉnh, (2 con trai);
Thị Năm, Thị Lục, (3 con gái).
|
7. 1.8.34
|
Ngọc Trầm
Hoàng Thị Chồi
Lưu Từ Nhân
|
- (Văn Tạo, Văn
Quế), Văn Nhu, (Văn Trụ); Thị Đoàng.
- Văn Vạn, Ngọc
Lới; Thị Truật, Thị Soạn.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ CHÍN (Nhâm phái)
7. 1.9.35
|
Văn Cảnh
|
-
|
7. 1.9.36
|
Đức Quý
Vũ Từ Tâm
Phạm Thị Hạc
|
- Ngọc Cư, Văn Thức, (Văn Nhượng).
- Văn Cầu; Thị Cầm, Thị Vẹt.
|
7. 1.9.37
|
Đức Tình
Phạm Thành Tín
|
- K.t Văn Tâm; Thị Tiêm, Thị Toan.
|
7. 1.9.38
|
Ngọc Tỉnh
Phạm Thị Trà
Nguyễn Thị Phớn
|
- Văn Tâm, Văn Bạt;
Thị Mãi, Thị Quất, Thị Gái.
- (Văn Ban); (2 con gái).
|
7. 1.9.39
|
Đức Tươi
Phạm Thị Út
Nguyễn Vy Diệu
|
- Danh Huyên, Trần Lộng; 5 con gá).
- 1 con gái.
|
7. 1.9.40
|
Văn Ngọ
Trần Đoan Nhất
Phạm Từ Ý
|
- Đức Kỷ, Như Cương.
-
|
7. 1.9.41
|
Đức Chuyên
Vũ Đốc Thực
Phạm Từ Thiện
|
- Văn Khải, Văn Đễ, Văn Chất.
- Văn Đoàn, Văn Hợi, Văn Truyền;
Bà Cai Toại.
|
CÀNH THỨ
7. 2.1.42
|
Văn Cứ
|
-
|
7. 2.1.43
|
Đức Khái
Phạm Thị Tiết
Phạm Thị Đen
|
- Đức Trang,
(Văn Bao, Văn Trợ); Thị Nở, Thị Bẳn.
- 1 con gái (Bà Bình).
|
7. 2.1.44
|
Viết Khắc
Trần Thị Vằn
|
- Văn Khoa, Văn
Nghiêm.
|
7. 2.1.45
|
Văn Quang
Mai Thị…
|
-
|
7. 2.1.46
|
Viết Tửu
(Bà tái giá)
|
- Đức Gồm; Thị Chuyển.
|
7. 2.1.47
|
Văn Phố
(Bà tái giá)
|
- Văn Phường
|
7. 2.1.48
|
Ngọc Tước
Lê Thị Liên
|
- Văn Mộc, Ngọc
Hiến, (Văn Đồng), Văn Truật, (Văn Luân), Văn Dê, (Văn Bớt); Thị Mạn, Thị On, Thị Tròn.
|
7. 2.1.49
|
Đức Phu
Trần Thị…
|
- Đức Ổn, c.n
Văn Thiết; 1 con gái.
|
7. 2.1.50
|
Ngọc Chấn
Roãn Thị…
|
- Đức Soạn.
|
ĐỜI THỨ TÁM
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)
8. 1.1.1
|
Ngọc Viện
Phạm Thị Chức
|
- Hữu
Du, Hữu Vy, (Văn Cu);
Thị Nhu, Thị Ái, Thị Hùng, Thị Để.
|
8. 1.1.2
|
Ngọc Vũ
|
- C.n Hữu Vy
|
8. 1.1.3
|
Đăng Ngạn
Vũ Thị Rạng
|
- Ngọc Hướng, Văn Tường, Văn Vạn, Văn
Nghìn, Văn Tước; Thị Riệu, Thị Mùi, Thị
Tý, (Thị Rện, Thị Sửu)
|
8. 1.1.4
|
Ngọc Châu
Phạm Thị Gái
Vũ Thị Quynh
|
-Văn Cừ, Văn Cự, (Văn Sót, Văn Sấm, Văn
Lư).
- Văn Táu, (Văn Đỏ); Thị Hợi, Thị Liên.
|
8. 1.1.5
|
Ngọc Uyển
Vũ Thị Cát
|
- Ngọc Huyển, (Văn Cu, Văn Tạo).
|
8. 1.1.6
|
Đăng Doanh
Vũ Thị Diệu
|
- (Văn Lâm), k.t Đức Huân,
c.n Đức Sùng; Thị Mãn, Thị Lùng, Thị Căm, Thị Nẻ, Thị Tỉnh.
|
8. 1.1.7
|
Đăng Cử
Hoàng Thị Điệt
Đinh Thị Chu
|
- Đức Huân, Đức Hạch, Đức Phang, Đức
Sùng, (Văn Gỗ, Văn Đỏ); T.Liên, T.Đen.
- Đức Ân, Đức Cần, Vĩnh Phúc, Xuân Thọ, Đức Khảng, (Văn
Gà);
Thị Ngan, Thị Lan, c.n Thị Kiều.
|
8. 1.1.8
|
Đăng Long
Vũ Thị Điệt
|
- Năng Vịnh, Văn Đàn;
Thị Môn, Thị Bình, Thị Tý, (Thị On).
|
8. 1.1.9
|
Văn Báng
|
-
|
8. 1.1.10
|
Danh Thăng
Hoàng Thị Tụng
|
- Văn Phức, c.n Ngọc Lung;
(Thị Hiên, Thị Cậy)
|
8. 1.1.11
|
Ngọc Quyết
Hoàng Thị Bộ
|
- Đức Nghiệp, Ngọc Lung, Ngọc Cư, (Cẩn
Thuần), Đức Cường, Nhật Tân;
Thị Chỉnh, Thị Nhính, c.n Thị Tý.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ HAI (Ất phái)
8. 1.2.12
|
Đức Chí
Bùi Thị Ca
|
- Như Sơn, Đức
Ngu, Đức Thản, Đức Tại, Đức Kiên, (
|
8. 1.2.13
|
Đức Bằng
Phạm Thị Diệm
Đỗ Thị Tịch
|
- Đức Thắng,
Đức Tích, (Văn Tồn, Văn Ngà, Văn Tốn); c.n Đức Niệm và Đức Vinh; Thị Lý, Thị Kiều, Thị Nhỏ, Thị Thiếp, Thị
Trí, (Thị Bôi, Thị Giáp).
- Đức Vọng.
|
8. 1.2.14
|
Đức Thiệm
Lê Thị Nguyện
|
- Đức Quảng;
Đức Khoá, Đức Niệm, (Đức Di), c.n Đức Vang; Thị Phương, Thị Bá, Thị Cám, (Thị Xuyến).
|
8. 1.2.15
|
Đức Nghị
Nguyễn Thị Tuấn
|
- Ngọc Am; Thị Hằng,
Thị My, Thị Muộn.
|
8. 1.2.16
|
Đức Hinh
Lê Thị Hậu
Trịnh Thị Điệt
|
- Đức Hành; Thị Lư.
- Đức Thuần,
Đức Tiếp, (Đức Chúc);
Thị Ấy, Thị Yên, (Thị Thiệu, Thị
Cải),
c.n Thị Ổn.
|
8. 1.2.17
|
Đức Mướp
|
-
|
8. 1.2.18
|
Đức Sắn
|
-
|
8. 1.2.19
|
Đức Duệ
Vũ Thị Cõn
|
- Đức Uông, Đức
Hàm, Đức Trừng
|
8. 1.2.20
|
Đức Dụ
Hoàng Thị Đích
|
- Đức Tính, Đức
Xán, (Văn Biên);
Thị
Ban, Thị Viêm, Thị Nhạt, Thị Nhỏ, Thị Kiện, Thị Cỏn, (Thị Mão, Thị Bồ).
|
8. 1.2.21
|
Đức Uẩn
Vũ Thị Uyên
|
- Đức Hoành,
(Đức Tụ, Văn Cu); Thị Tý, (Thị Bồ, Thị
Băng, Thị Lai, Thị Triều).
|
8. 1.2.22
|
Đức Ý
Vũ Thị Linh
Vũ Thị Hạt
|
- Đức Dậu, Đức
Thân, (Văn Bản, Văn Hoà, Văn Tý, Văn Khai);
Thị
Mùi, Thị Tuất, Thị Sửu, Thị Dần.
- Đức Thố, (Đức
Riễn).
|
8. 1.2.23
|
Đức Tương
Nguyễn Thị Yến
|
- Đức Huy, Đức
Nhung, Đức Môn, (Văn Cỏn); Thị Cầm, Thị
Tròn, (Thị Đỏ).
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BA (Bính phái)
8. 1.3.24
|
Đức Nhạ
Lê Thị Nở
|
- Văn Cáp;
Thị Nhính, Thị Bảo, Thị Chĩnh, Thị Liếc.
|
8. 1.3.25
|
Viết Chuyên
Phạm Thị Lãi
Hoàng Từ Minh
|
- (1 con trai).
- (1 con trai)
|
8. 1.3.26
|
Viết Khơi
Vũ Thị Mùi
|
- (7 con trai), c.n Văn Thụ.
|
8. 1.3.27
|
Đức Sen
Phạm Từ Cần
Lê Từ Duyên
|
- Viết Cúc, Viết Lỡ, Viết On, Viết
Khiếu;
(2 con gái).
-
|
8. 1.3.28
|
Đức Vanh
Nguyễn Thị Sửu
|
- Viết Tiệp, (Văn Lịnh, Văn Cu);
Thị Bể, Thị Gấm.
|
8. 1.3.29
|
Đức Ruyệt
Bùi Thị Tấu
|
- Văn Thụ, Văn Đôn, (Văn Trục, Văn
Địch, Văn Rự); (Thị Vân).
|
8. 1.3.30
|
Thế Vinh
Phạm Từ Thị
Vũ Từ Hữu
Nguyễn Từ Tô
|
- Húy Đệ, húy Thu, húy Quỳnh
- Húy Ái, húy Thiết
- Húy Tuynh, húy Điển
|
8. 1.3.31
|
Đức Độ
Nguyễn Từ Vẹt
|
- Húy Rượu, húy Vực, húy Kiền, húy Cửu
Thị Vảnh, Thị Hột, Bà
Lãng.
|
8. 1.3.32
|
Ngọc Xưng
Trần Thị Dần
|
- Húy Bờm, húy Lịch, húy Lãng, (húy Cóc, húy Cu); (Thị Quẹt), Thị Mán.
|
8. 1.3.33
|
Húy Văn Khoa
Phạm Từ Tứ
|
- Húy Hoạch.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TƯ (Đinh phái)
8. 1.4.34
|
Viết Đàn
Mai Thị Chợ
Trịnh Thị Nhẫn
|
- Thị Áy, Thị Náy.
- (Văn Ly), Văn Biên, Văn Kiên, Văn
Giới, Văn Trương; Thị Hiên, Thị Ngát, Thị
Lẩy.
|
8. 1.4.35
|
Văn Thừa
Lê Thị Bính
Nguyễn Thị Ráng
|
- Thị Tròn, Thị Đoan.
- Văn Vạng, Văn Hy, (Văn Kích), Văn
Tài; (Thị Ruyến, Thị Ruyện), T.Liêm, Thị
Nung.
|
8. 1.4.36
|
Văn Chiểu
Vũ Từ Tâm
|
- Văn Giáp, Văn
Lỡ, Văn Chỉ;
Thị Liễu.
|
8. 1.4.37
|
Văn Tiếp
Lê Thị Thức
|
- Văn Rẫn, (
Thị
Mực, Thị Mỡ.
|
8. 1.4.38
|
Văn Ất
Lê Thị Nhu
|
- Văn Kỷ, Văn
Cát, Văn Bào;
Thị Bổng, Thị Sáng.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ NĂM (Mậu phái)
8. 1.5.39
|
Văn Đàm
Phùng Từ Loan
|
- Văn Cán; (2 con gái)
|
8. 1.5.40
|
Đức Hải
Hoàng Thị Nhẽ
Hoàng Từ Tuấn
Mai Từ Nhân
|
- Văn Hài, Văn
Nghiên.
- Trần Trạc,
Đức Yêm, Văn Giang; Thị Sú.
- Văn Tiêu, Văn
Ba; Thị Lận.
|
8. 1.5.41
|
Đức Bạn
Vũ Nhu Thuận
|
- Văn Thiết,
Văn Trắc, Văn Tuyên,
(4 con trai); Thị Nhã.
|
8. 1.5.42
|
Như Cương
Lê Thị Lý
|
- Văn Tu, Văn
Luân.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ SÁU (Kỷ phái)
8. 1.6.43
|
Viết Lạp
Vũ Thị Sóc
|
- Văn Cấp, (1 con trai);
Thị Tụ, Thị Vay.
|
8. 1.6.44
|
Đức Mãn
Lê Thị Nhung
|
- 2 con gái.
|
8. 1.6.45
|
Văn Khang
Vũ Từ Quý
Nguyễn Thuần Nghĩa
Vũ Thị Nở
|
- Văn Thái; Thị
Bể.
- Thị Hanh.
- Thị Tuốt.
|
8. 1.6.46
|
Văn Khương
Vũ Từ Thực
|
- Húy Ngoan,
húy Kỷ
|
8. 1.6.47
|
Văn Thưởng
Trần Thị Nga
|
- Thị Trung, Thị Trai.
|
8. 1.6.48
|
Đức Tú
Phạm Thị Ôn
|
- Văn Miên, Văn
Man.
|
8. 1.6.49
|
Đức Dương
Vũ Từ Thanh
|
- Văn Đạm, V.Vĩnh,
Văn Tèo, Văn Bính, Văn Thi; Thị Mun, Thị
Thục, Thị Gái.
|
8. 1.6.50
|
Văn Xuân
Lê Thị Tại
|
- 3 con gái.
|
8. 1.6.51
|
Văn Hiệt
Lê Thị Chiêm
|
-
|
8. 1.6.52
|
Văn Thái
|
-
|
8. 1.6.53
|
Văn Gia
|
-
|
8. 1.6.54
|
Văn Nghĩa
Nguyễn Thị…
|
-
|
8. 1.6.55
|
Văn Lãi
Lê Thị Lý
|
-
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BẢY (Canh phái)
8. 1.7.56
|
Văn Sức
Tô Thị Thanh
|
- Đức Huy, Văn
Lãm, Văn Đễ, (4 con trai); Thị Kén, Thị
Hiên, Thị Hạt.
|
8. 1.7.57
|
Văn Tôn
Vũ Từ Tâm
|
- Văn Lăng;
Thị Gái, Thị Lô, Thị Cầm.
|
8. 1.7.58
|
Văn Sở
(Bà tái giá)
|
- (1 con
trai)
|
8. 1.7.59
|
Văn Hà
|
-
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TÁM (Tân phái)
8. 1.8.60
|
Ngọc Kiến
Lê Thị Quy
|
- Bá Mãi, Văn
Tục, Văn Lục, Văn Lễ;
Thị Nhỏ, Thị Mùi.
|
8. 1.8.61
|
Đức Thuật
Lê Thị Diệu
|
- (Văn Sinh),
Văn Thiện, Văn Triệu, Văn Bách; Thị Mể,
Thị Ô, Thị Thục, Thị Thược.
|
8. 1.8.62
|
Đức Vạn
(Bà tái giá)
|
- (Văn Lẩm),
Ngọc Quỳnh; Thị Chích.
|
8. 1.8.63
|
Văn Thuần
Lê Thị Việt
|
- Văn Nhã, Văn
Thê, Văn Khánh,
Văn Hưởng.
|
8. 1.8.64
|
Văn Viết
Roãn Từ Tín
|
- Văn Huỳnh;
Thị Sẻ, Thị Ry.
|
8. 1.8.65
|
Văn Ngôn
Trần Từ Nhu
|
- Văn Ngữ, Văn
Cơ; Thị Muôi.
|
8. 1.8.66
|
Văn Lực
Lê Từ Thành
|
-
|
8. 1.8.67
|
Ngọc Đảo
Lê Huyền Nương
Phạm Từ Tâm
|
-
- Văn Tuy, Văn
Đào; Thị Cơ, Thị Mùi.
|
8. 1.8.68
|
Tất Thỉnh
Nguyễn Từ Cơ
Nguyễn Từ Thực
|
- Văn Huynh;
Thị Là, Thị Tơ.
- Văn Đệ, Văn
Hữu; Thị Cõn, Thị Tròn.
|
8. 1.8.69
|
Văn Nhu
(Bà tái giá)
|
- (1 con
trai); (1 con gái).
|
8. 1.8.70
|
Văn Vạn
|
-
|
8. 1.8.71
|
Ngọc Lới
Thị …
|
- Văn Trọng,
Ngọc Trân, Văn Điểm,
Văn Châu, Văn Chương.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ CHÍN (Nhâm phái)
8. 1.9.72
|
Ngọc Cư
Phạm Thị Cầm
|
- Văn Tặng, Văn Hiến, (Văn Vãn, Văn
Văn, Văn Tề);
Thị Giắt, Thị Gái, Thị Đài, (Thị Chu).
|
8. 1.9.73
|
Văn Thức
Lê Thị Nhỏ
|
- Văn Hoè, Văn
Đới; Thị Nhẽ.
|
8. 1.9.74
|
Văn Cầu
Lê Khoan Nhu
|
-
|
8. 1.9.75
|
Văn Tâm
Lê Uyển Miễn
|
-
|
8. 1.9.76
|
Văn Bạt
Vũ Thị Hoạt
|
- Văn Tấu, Văn Ngọc, Văn Bảo;
Thị Thìn, Thị Nhị, Thị Dậu, Thị Huệ.
|
8. 1.9.77
|
Văn Ban
|
-
|
8. 1.9.78
|
Danh Huyên
Vũ Lương Thiện
Lê Hiền Lương
|
-
- Thị Tâm, (2 con gái).
|
8. 1.9.79
|
Trần Lộng
Hoàng Thị Tam
|
- Ngọc Bội, Ngọc Thụ; Thị Đậu.
|
8. 1.9.80
|
Đức Kỷ
|
-
|
8. 1.9.81
|
Như Cương
|
-
|
8. 1.9.82
|
Văn Khải
(Bà tái giá)
|
- Văn Xưng.
|
8. 1.9.83
|
Văn Đễ
Nguyễn Từ Uyển
|
- Viết Trung, Viết Hiếu, Viết Huề;
Bà Nho Khán, Bà Nho Hiệu, Thị
Trà.
|
8. 1.9.84
|
Văn Đoàn
|
-
|
8. 1.9.85
|
Văn Truyền
|
- (1 con gái).
|
CÀNH THỨ
8. 2.1.86
|
Đức Trang
Vũ Thị Tranh
|
-
|
8. 2.1.87
|
Văn Khoa
|
-
|
8. 2.1.88
|
Đức Gồm
Hoàng Thị Nhị
|
- Văn Hạp, Văn Kiêm, Đức Kim.
|
8. 2.1.89
|
Văn Phường
Hoàng Từ Cung
|
- Văn Hiệt.
|
8. 2.1.90
|
Văn Mộc
Hoàng Thị Xếp
Nguyễn Từ Chân
Vũ Chỉ Thiện
|
- Ngọc Chấn, Văn Phấn, Kim Phớt;
Thị Gái; Thị Đỏ.
- (Văn Đông, Văn Trân).
-
|
8. 2.1.91
|
Ngọc Hiến
Vũ Thị Nhị
|
- Văn Khuê, Huy Bích, Văn Quỳnh,
Văn Bách, Văn Uý, Văn Khổn;
Thị Tâm, Thị Ẩm, Thị Cẩm, Thị Kê.
|
8. 2.1.92
|
Đức Ổn
Roãn Thị Cõn
|
- Văn Thân, Văn Thể.
Con gái không rõ tên.
|
8. 2.1.93
|
Văn Thiết
Vũ Thị Khôi
|
- Văn Đĩnh; Thị Trí.
|
8. 2.1.94
|
Đức Soạn
Vũ Thị Dự
|
- Văn Lăng; Thị Tròn, Thị Quay.
|
ĐỜI THỨ CHÍN
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI TRƯỞNG (Giáp phái)
9. 1.1.1
|
Hữu Du
Lê Thị Cửu
|
- Văn Tuý, Văn Lạp, Văn Chuộn, (Văn Cu, Văn Trân, Văn
Hựu); Thị Tấu, Thị Toán, (Thị Bồ, Thị
Quyên, Thị U).
|
9. 1.1.2
|
Hữu Vy
Nguyễn Thị Nga
Roãn Thị Chòn
|
- Văn Đương,
Văn Tuất, Văn Khản;
Thị Thi, Thị Ỷ, Thị Là, Thị Căm, Thị
Cõn.
- Thị Vơ, Thị Vét.
|
9. 1.1.3
|
Ngọc Hướng
Vũ Thị Liễn
|
- Đức Dũng, Đức
Dưỡng;
Thị
Dược, Thị Nhỏ, Thị Đỏ.
|
9. 1.1.4
|
Văn Tường
Lê Thị Lý
Hoàng Thị Khổn
|
- Văn Biềng.
- Văn Cương;
Thị Phương, Thị Nhã.
|
9. 1.1.5
|
Văn Vạn
Lê Thị Tam
|
- (Văn Trâm),
Văn Bách.
|
9. 1.1.6
|
Văn Tư (Nghìn)
Vũ Thị Kiện
|
- Văn Đoan; Thị Lan.
|
9. 1.1.7
|
Văn Năm (Tước)
Nguyễn Thị Lộc
|
- Văn Minh; Thị Tý.
|
9. 1.1.8
|
Văn Cừ
Lê An Hoà
|
- Văn Thâm, Văn
Thám, Văn Thao;
Thị Nhỏ.
|
9. 1.1.9
|
Văn Cự
Vũ Thị Lãi
|
- Văn Cáp, Văn
Hạp, Văn Thư; 1 con gái
|
9. 1.1.10
|
Văn Táu
Vũ Thị…
|
- Văn Gụ, Văn
Liễn, Văn Kỳ.
|
9. 1.1.11
|
Ngọc Huyễn
Vũ Thị Nhẫm
|
- Ngọc
Chuyên, Ngọc Toại, Ngọc Hoàn;
Thị Huyền, Thị Thưởng.
|
9. 1.1.12
|
Văn Lâm
|
-
|
9. 1.1.13
|
Đức Huân
Lê Thị Thảo
|
- Văn Lưu, Văn
Ngự;
Thị Sửu, Thị Gấm.
|
9. 1.1.14
|
Đức Sùng
Phạm Thị Quyền
Trần Thị Đa
|
- (Con
trai); Thị Đỏ.
- Văn Cầm, Văn
Giá; Thị Song.
|
9. 1.1.15
|
Đức Hạch
Hoàng Thị Sóc
|
- Văn Rĩnh, Văn
Hiển;
Thị Hội, Thị Đỏ.
|
9. 1.1.16
|
Đức Phang
Nguyễn Thị An
|
- Văn Liên, k.t
Văn Hiển.
|
9. 1.1.17
|
Đức Ân
Lưu Thị Vinh
|
- Văn Ứng; (Thị Côi)
|
9. 1.1.18
|
Đức Cần
Hoàng Thị Thiểm
|
- Văn Trù, Văn
Tiến, Văn Miện, Văn Sỹ, Văn Cổn; Thị Quyết.
|
9. 1.1.19
|
Vĩnh Phúc
Hoàng Thị Ry
|
- Văn Tụ, Văn
Hưng, Văn Lược, Văn Ruyện; Thị Sẻ.
|
9. 1.1.20
|
Xuân Thọ
Vũ Thị Cúc
|
- Văn Xương,
Văn Ưng, Văn Quất, Xuân Thiệu; Thị Trúc,
Thị Thông, (Thị Lựu),
Thị Bưởi.
|
9. 1.1.21
|
Đức Khảng
Hoàng Thị Khoái
Hoàng Thị Ry
|
-
- Văn Bảo, (Văn
Ngái), Văn Lộc, Văn Đạo; (Thị Cọc, Thị
Trung), Thị Tín.
|
9. 1.1.22
|
Lăng Vịnh
Hoàng T.Nhường
|
- Văn Huấn, Văn
Đính, Văn Gián, Văn Tiên, Văn Thi; Thị
Quy, Thị Nụ, Thị Thục, Thị Thược, (Thị My).
|
9. 1.1.23
|
Văn Đàn
Lê Thị Thảng
|
- Văn Bảng, Văn
Lữu, Văn Trữ, Kim Chử, Văn Kiểm; Thị
Nhàn, Thị Hiên, Thị Đức.
|
9. 1.1.24
|
Văn Phức
Hoàng Thị Sũi
|
- Quang Tơn,
Bỉnh Uân, Văn Ruật, Tất Đam, Như Đãng, (Văn Dóng);
Thị Roan, Thị Cõn, Thị Xuyến.
|
9. 1.1.25
|
Đức Nghiệp
Hoàng Thị Hạc
|
- Ngọc Rư, Văn
Khánh, (Văn Trực), Văn Tuyên, (V.Kiệt, V.Đỏ); Thị Tỵ, Thị Nhánh, Thị Trám, Thị Lỡ, Thị Cõn, (Thị Đỏ).
|
9. 1.1.26
|
Ngọc Lung
Hoàng Thị Viên
Lê Thị Tròn
|
- Văn Thuỵ, Văn
Hiềng;
Thị Muội, Thị Đát, Thị Miễn.
- Văn Khôi, (Thị Hằng).
|
9. 1.1.27
|
Ngọc Cư
Hoàng Thị Tý
|
- Văn Kỳ, Văn
Hồ;
Thị
Mùi, Thị Hiến, Thị Hiên, Thị Ruyến.
|
9. 1.1.28
|
Đức Cường
Hoàng Thị Trịnh
Phạn Thị Nở
|
- Văn Hỷ, Văn
Đoá, Xuân Hường, Văn Đường; Thị Thảng.
- Văn Mật, Văn
Mía; Thị Kẹo.
|
9. 1.1.29
|
Nhật Tân
Hoàng Thị Bao
|
- Ngọc Ngoạn,
Ngọc Truy.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ HAI (Ất phái)
9. 1.2.30
|
Như Sơn
Lê Thị Ngọc
Hoàng Thị Thục
|
- Như Tùng, (Văn
Nham, Như Hề);
Thị Nhọ, Thị Thuần, Thị Thục.
- Như Tung, Như
Trắc.
|
9. 1.2.31
|
Đức Ngu
Hoàng Thị Thứ
Lê Thị Ánh
|
- Danh Loạ, Đức
Hiên, Thừa Ơn, (Đức Cúc), Văn Liên, Năng Nhẫn, (Văn Ngắn, Văn Gà); c.n Văn
Trâm, (Thị Hý, T.Khai).
- Quốc Cống,
(Văn Đực).
|
9. 1.2.32
|
Đức Thản
Lê Thị Trúc
|
- (Danh Xưng);
Thị Tửu,
(Thị Tấn,
Thị Sắc, Thị Vẻ, Thị Phủ).
|
9. 1.2.33
|
Đức Tại
Phạm Thị Quy
|
- Văn Lãng, (Văn
Chỉ, Văn Báu, Văn Ngố, Văn Ấm); (Thị
Thược), Thị Sẻ.
|
9. 1.2.34
|
Đức Kiên
Vũ Thị Lại
|
- Trần Ngải,
Đức Ngạc, Trần Bào, (Đức Suốn, Đức Bích); (Thị
Móng, Thị Nhái).
|
9. 1.2.35
|
Đức Thắng
Lưu Thị Đệ
Lưu Thị Viện
|
- K.t Đức
Tẫn, c.n: Văn Cưu.
(Thị Tục, Thị Bích).
-
|
9. 1.2.36
|
Đức Tích
Đặng Thị Tiêu
|
- Đức Tẫn, (Văn
Truật, Văn Sinh);
Thị Mãi, Thị Tuyên, Thị Hiên, Thị Ỷ,
(Thị Đễ, Thị Đỏ).
|
9. 1.2.37
|
Đức Vinh
Hoàng Thị Trà
|
- Văn Sưu, Đức
Viên, Đức Bổn, Đức Tạo; Thị Hiên, Thị Sẻ.
|
9. 1.2.38
|
Đức Vọng
Hoàng Thị Thoa
|
- Năng Tĩnh,
Tư Trực, Tiên Vụ;
Thị Tiêu, (Thị Đỏ).
|
9. 1.239
|
Đức Quảng
Vũ Thị Phức
|
- Duy Tân, Chi
Tái, Đức Bỉnh, Đức Biểu, (Viết Mô); Thị
Tu, Thị Tề, Thị Phê.
|
9. 1.2.40
|
Đức Khoá
Hoàng Thị Hột
|
- Trung Đảng,
Trung Hứa, Trung Kế, Trung Thuỵ, Trung Đang.
|
9. 1.2.41
|
Đức Niệm
Vũ Thị Huyến
|
- Đức Vựng, Đức
Riễm;
Thị Mèo, Thị Riệp, Thị Thạch, Thị
Ngoã.
|
9. 1.2.42
|
Đức Vang
Vũ Thị Cõn
|
- Đức Lừng, Đức
Lẫy;
Thị Chích, Thị Sẻ, Thị Chợ.
|
9. 1.2.43
|
Ngọc Am
Hoàng
|
- Đức Luận;
Thị Sẻ, Thị Tý.
|
9. 1.2.44
|
Đức Hành
Roãn Thị Trà
Phạm Thị Thúy
|
- Danh Kiệt;
(Thị Đa, Thị Nông).
- (1 con
trai); Thị Bổng, Thị Kiến, Thị Hợi, (Thị
Cậy, Thị Cầm).
|
9. 1.2.45
|
Đức Thuần
Vũ Diệu Bình
Phạm Nhu Gia
|
- Đức Riễn;
Thị Nhạt, (Thị Nhắc, Thị Nga, Thị Vay).
- Thị Tâm.
|
9. 1.2.46
|
Đức Tiếp
Hoàng Thị Trà
|
- Đức Lùng, Đức
Hoạt, (2 con trai);
Thị Mận.
|
9. 1.2.47
|
Đức Uông
Hoàng Thị Tiền
|
- Ngọc Bích,
Đức Dực;
Thị Sẻ, (Thị Tý).
|
9. 1.2.48
|
Đức Hàm
Lê Thị An
|
- Trần Nhai,
(Văn Trực);
Thị
Thẹo, Thị Hèm, (Thị Sửu).
|
9. 1.2.49
|
Đức Trừng
Đỗ Thị Trứ
Vũ Diệu Tín
|
- Sỹ Hoằng; Thị Lăng, Thị Trâm.
- (Thị Thỏ).
|
9. 1.2.50
|
Đức Tính
Phạm Diệu Thái
|
- Văn Chấn, Trần
Quế, Văn Chử, Văn Kỳ; Thị Lộc, Thị
Bồng.
|
9. 1.2.51
|
Đức Xán
Trần Thị Nhãn
|
- Văn Hiệu, Đức
Khánh, Đức Tấn;
Thị Đỗ, Thị Đào, Thị Đê.
|
9. 1.2.52
|
Đức Hoành
Hoàng Thị Quất
|
- K.t Trần
Quế; Thị Xuân, Thị Thu,
Thị Thêm.
|
9. 1.2.53
|
Đức Rậu
Lê Thị Miên
|
- Trần Ro, Đức
Trì, Văn Biềng, (Văn Đô); Thị Miến, Thị
Thêm.
|
9. 1.2.54
|
Đức Thân
Hoàng Thị Đạm
|
- Loan Xa, Xuân
Thuỷ, (Văn Điều, Văn Trung); (Thị Dình),
Thị Thơm, Thị Nụ.
|
9. 1.2.55
|
Đức Thố
Hoàng
Nguyễn Thị Tự
|
- Văn Đĩnh; Thị Vân, Thị Loan.
- Thị Hường.
|
9. 1.2.56
|
Đức Huy
Hoàng Thị Bé
|
- (Văn Đồn),
Trần Sưởng;
Thị Chạnh, Thị Cánh.
|
9. 1.2.57
|
Đức Nhung
Hoàng Thị Mùi
|
- Đức Thúc, Văn
Thư;
Thị Thơm.
|
9. 1.2.58
|
Đức Môn
Hoàng Thị Nhỡ
|
- Ngọc Ky, Ngọc
Cầu, Ngọc Kha, Ngọc Cẩn; Thị Sầm, Thị
Truật.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BA (Bính phái)
9. 1.3.59
|
Văn Cáp
Vũ Khoan Nhân
|
- Văn Tịch, (Văn
Hài);
Thị Nhiếp, Thị Ngồng, Thị Liện, (Thị
Cỏn).
|
9. 1.3.60
|
Viết Cúc
Từ Nhẫn
|
- Văn Bái, Văn
Tuynh; Thị Rẹn.
|
9. 1.3.61
|
Viết Lỡ
Nguyễn Từ Kiệm
|
- Văn Ro, Văn
Như.
|
9. 1.3.62
|
Viết On
Hoàng Từ Phi
|
- Văn Tiếu, Văn
Luôm; Thị Hoan.
|
9. 1.3.63
|
Viết Khiếu
Lê Tiết Thục
|
- Văn Rụy, (Văn
Rạng); Thị A.
|
9. 1.3.64
|
Văn Tiệp
Nguyễn Thị Sót
Phạm Thị Viễn
|
- Văn Thông.
- Văn Thái, Văn
Trì, (2 con trai); Thị Rơi.
|
9. 1.3.65
|
Văn Thụ
Vũ Thị Quy
|
- Văn Truyền,
Văn Hích, Văn Thưởng, (Văn Tuế, Văn Giới, Văn Cu); Thị Phạo.
|
9. 1.3.66
|
Văn Đôn
Lê Thị Gái
|
- Văn Đốc, Văn
Vạc, Văn Quynh, (Văn Cu, Văn Bạ); Thị Chấp,
Thị Kẹc, Thị Hiên.
|
9. 1.3.67
|
Húy Đệ
|
-
|
9. 1.3.68
|
Húy Thu
Nguyễn Thị Loan
Lê Hòa Thuận
|
- Húy Tưng
- Húy Văn
Ổn
|
9. 1.3.69
|
Húy Quỳnh
Nguyễn Thị Thi
Vũ Thị Ái
|
- Thị Hào, Thị Hảo.
- (Hai con
trai)
|
9. 1.3.70
|
Húy Ất
Nguyễn Thị Đầm
|
- (Thị Rục, Thị Hiên,
Thị Sỹ (lớn), Thị Sỹ (bé)
|
9. 1.3.71
|
Húy Thiết
Vũ Thị Đạm
|
- Thị Nhị, Thị Hy.
|
9. 1.3.72
|
Húy Tuynh
Trịnh Thị Nấp
|
- Húy Rao, Văn
Ka, húy Ruân, húy Huân; Thị Nhắt, (Thị
Giắt).
|
9. 1.3.73
|
Húy Điển
Đoàn Thị Yêu
|
- Húy Chiểu,
húy Chủy;
Thị
Lựu, Thị Lụa.
|
9. 1.3.74
|
Húy Rượu
Nguyễn T.Thiểm
|
- Văn Tiếp; Thị Men,
Thị Tuất, Thị Sắn, Thị Bột.
|
9. 1.3.75
|
Húy Vực
Vũ Thị Nở
|
Húy Thành, húy
Rung, húy Kham; Thị Uộp, Thị Gái.
|
9. 1.3.76
|
Húy Kiền
Mai Thị Hoẽn
|
- Húy Tỳ; Thị Bông, Thị Cúi, Thị Cụi, (Thị Tẽo), Thị
Đúc.
|
9. 1.3.77
|
Húy Cửu
Trần Thị Được
|
- Húy Tái, húy
Nhiêm; Thị Tẹo, Thị Teo, Thị Cúc
|
9. 1.3.78
|
Húy Bờm
|
|
9. 1.3.79
|
Húy Lịch
Mai Thị Ốc
|
- Húy Xứng, húy
Bỉnh, húy Tơn, (húy Tuệ), Trần Liêm, húy Lẫm; Thị Muội, Thị Tửu, Thị Chùm, Thị Chè, Thị Gầy, Thị Tẹo.
|
9. 1.3.80
|
Húy Lãng
Trần Thị Vực
|
- Húy Sảng, Trần
Lưỡng, Trần Giảng; Thị Ruỗi, Thị Rang, Thị
Lụa.
|
9. 1.3.81
|
Húy Hoạch
Phạm Thị Lương
|
- Húy Giá; Thị Nhật, Thị Nguyệt.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TƯ (Đinh phái)
9. 1.4.82
|
Văn Biện
Vũ Thị Xương
Vũ Thị Dậu
|
- Văn Bô, Văn
Cung, (Văn Cu).
- Văn Bính, Văn
Vân.
|
9. 1.4.83
|
Văn Kiên
Ng.Thị Huyền
|
- Văn Chức; Thị Khôi, (Thị Háu, Thị Nhuần).
|
9. 1.4.84
|
Văn Giới
Phạm Thị Lãng
|
- Văn Tô; Thị Rốc.
|
9. 1.4.85
|
Văn Trương
Phạm Thị Êm
|
- Văn Nhương,
Văn È; Thị Ngợi.
|
9. 1.4.86
|
Văn Tài
Trần Thị Cối
|
- Văn Phú, Trần
Hào, (V.Hùng), Văn Xương;
Thị
Hiềng, Thị Thu, Thị Xếp, (Thị Kiên).
|
9. 1.4.87
|
Văn Giáp
Mai Thị Thấu
|
- Văn Điển.
|
9. 1.4.88
|
Văn Lỡ
Phạm Từ Trực
|
- Văn Bào, Văn
Gọt, Văn Tiện;
Thị Thắm, Thị Đặm.
|
9. 1.4.89
|
Văn Chỉ
(Bà tái giá)
|
-
|
9. 1.4.90
|
Văn Rẫn
|
-
|
9. 1.4.91
|
Văn Bàn
|
-
|
9. 1.4.92
|
Văn Kỷ
Trần Thị Hợi
|
- Văn Đương,
Văn…; Thị Ngợị.
|
9. 1.4.93
|
Văn Cát
|
-
|
9. 1.4.94
|
Văn Bào
|
-
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ NĂM (Mậu phái)
9. 1.5.95
|
Văn Cán
Tô Thị Cáp
|
- (4 con trai);
Thị Cấp, (3 con gái).
|
9. 1.5.96
|
Văn Hài
Nguyễn Thị Hạt
|
- Văn Dê.
|
9. 1.5.97
|
Văn Kén (Nghiên)
Nguyễn Thị…
|
-
|
9. 1.5.98
|
Trần Trạc
Lê Thị Dậu
|
-
|
9. 1.5.99
|
Đức Yêm
Vũ Thị Kiến
|
- Trần Thạch,
Trần Ngọc.
|
9. 1.5.100
|
Văn Giang
Hoàng Thị…
|
-
|
9. 1.5.101
|
Văn Tiêu
|
-
|
9. 1.5.102
|
Văn Ba (Vạn)
|
-
|
9. 1.5.103
|
Văn Thiết
Vũ Thị…
|
- Văn Lặc.
|
9. 1.5.104
|
Văn Trắc
Nguyễn Thị Lâm
|
-
|
9. 1.5.105
|
Văn Tuyên
|
-
|
9. 1.5.106
|
Văn Tu (Lĩnh)
Nguyễn Thị Ngật
|
- Văn Rãng, (Văn…),
Văn Mao, Văn Thảng, Văn Kiện, Văn Duật; Thị
Phê.
|
9. 1.5.107
|
Văn Luân
Vũ Thị Đào
|
- (1 con trai); Thị Cầm, Thị Lã, Thị Dĩ.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ SÁU (Kỷ phái)
9. 1.6.108
|
Văn Cấp
|
-
|
9. 1.6.109
|
Văn Thái
Bùi Thị Ngoan
|
- Húy Đễ, húy
Nhương, húy Mão;
Thị
Còi, Thị Mến.
|
9. 1.6.110
|
Văn Ngoạn
Trần Thị Nhâm
|
- Húy Hào, húy Chung.
|
9. 1.6.111
|
Văn Kỷ
Bà…
|
- Húy Ký
|
9. 1.6.112
|
Văn Miên
Bùi Thị Hon
|
- Húy Hoàn; Thị Nhật, Thị Kháu.
|
9. 1.6.113
|
Văn Man
|
-
|
9. 1.6.114
|
Văn Đạm
Trần Từ Ôn
|
- Văn Sỹ, Văn
Tăng, Văn Khanh;
Thị
Tấn (Diễm).
|
9. 1.6.115
|
Văn Vĩnh
Lê Thị An
|
- Văn Cầu; Thị Nhợi.
|
9. 1.6.116
|
Văn Tèo
Vũ Thị Miến
|
- Văn Mạnh, Văn
Tiềm, (1 con trai), Văn Thiếp, (Văn Ca); Thị
Hạt, Thị Cam, Thị Hiên, Thị Nhĩ, (T.Sẹo, T.Gái, Thị.. ).
|
9. 1.6.117
|
Văn Bính
Phạm Từ Phướn
|
-Thị Nhung, Thị…, Thị Đờm.
|
9. 1.6.118
|
Văn Thi
Vũ Thị Thọ
|
- Văn Tần, Văn
Tuyển, Văn Đức;
Thị Nảy, Thị Gái, Thị Mây, (Thị Quyết, Thị
Đào, Thị Nhuần), Thị Truật.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ BẢY (Canh phái)
9. 1.7.119
|
Văn Huy
Hoàng Từ nhân
Vũ Thị Tôn
Vũ Kiên Trinh
Vũ Thị Quyển
|
- Văn Y; Thị Chắt, (Thị Nhắt).
- Văn Nuôi, Văn
Vạn, (Văn Cu).
-
- Văn Diệu, Văn
Đắc, Văn Cách;
(Thị
Tuất), Thị Chuyên, Thị Nhái.
|
9. 1.7.120
|
Văn Lãm
(Bà tái giá)
|
- (1 con trai);
Thị Đôn.
|
9. 1.7.121
|
Văn Đễ
Vũ Hiền Hoà
|
- Văn Khảng,
Văn Đảng, Văn Mão, Văn Dung, Văn Tiến;
Thị Ngắn, Thị Lộc, (Thị Sẹo).
|
9. 1.7.122
|
Văn Lăng
(Bà tái giá)
|
- Văn Hệ.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ TÁM (Tân phái)
9. 1.8.123
|
Bá Mãi
Mai Từ Vinh
|
- Văn Đoan, Văn Trắc, Đức Tơn;
(Thị Tu), Thị
Lan, (Thị Huệ), Thị Hảo.
|
9. 1.8.124
|
Văn Tục
Lê Từ Khiết
|
- Văn Tự;
Thị Nhị, Thị Huệ.
|
9. 1.8.125
|
Văn Lục
Lê Thị Cõn
|
- Văn Thập, (Văn
Thất), Văn Hừu, (Văn Bột), Văn Hưu; Thị
Hon, Thị Hin.
|
9. 1.8.126
|
Văn Lễ
Mai Thị Hợi
|
- Văn
Nghi, Văn Hương, Văn Cửu, Văn Linh, Văn Năng; Thị Hỡi, Thị Đỡi.
|
9. 1.8.127
|
Văn Thiện
(Bà tái giá)
|
- Văn Thông,
Lăn Hương, (Văn Hồ).
|
9. 1.8.128
|
Văn Triệu
(Bà tái giá)
|
- Thị Hến.
|
9. 1.8.129
|
Văn Bách
Phạm Thị Huệ
Vũ Diệu Tĩnh
|
- Thị Vọp.
-
|
9. 1.8.130
|
Ngọc Quỳnh
Nguyễn Thị Chung
|
- Văn Thọ, Ngọc
Chương, Ngọc Thành, (Văn Giang); Thị Phúc,
Thị Khang, Thị Hiền.
|
9. 1.8.131
|
Văn Nhã
Phạm Hiền Hoà
|
- Văn Riễn; Thị Dẹp.
|
9. 1.8.132
|
Văn Thê
|
-
|
9. 1.8.133
|
Văn Khánh
|
-
|
9. 1.8.134
|
Văn Hưởng
Lê Từ Nhàn
|
- Văn Khảm, Văn
Nga;
Thị Còi, Thị Hét.
|
9. 1.8.135
|
Văn Huỳnh
Phạm Hiền Hòa
|
- Văn Lữu;
Thị Sửu, Thị Dịu.
|
9. 1.8.136
|
Văn Tuy
(Bà tái giá)
|
- (Thị Dy), Thị Xoài.
|
9. 1.8.137
|
Văn Đào
Vũ Từ Chính
|
- (Văn Híp); (Thị Hoắm)
|
9. 1.8.138
|
Văn Hữu
Nguyễn Thị Hiệc
Vũ Thị Mò
|
- (Văn Mạnh),
Văn Kình, Đông Triều;
Thị Hường, Thị Rộng, Thị Hiên, Thị
Vượn
- Như Hoành,
Hồng Dương, Văn Tào;
Thị Mai, (Thị Tuyên), Thị Khoa.
|
9. 1.8.139
|
Văn Trọng
|
-
|
9. 1.8.140
|
Ngọc Trân (Đổng)
Trần Thị Yến
|
- Văn Thiều,
Văn Khải, Văn Huân, Văn Thuật, Văn Thoại; Thị
Lương, Thị Lượt, Thị Là, Thị Tơ, Thị Sợi.
|
9. 1.8.141
|
Văn Điểm
Nguyễn Thị Nụ
|
- Văn Nhu, Văn
Bích, Văn Quân, Văn Dân; Thị Mít, Thị
Vui, Thị Vẻ.
|
9. 1.8.142
|
Minh Châu
Trần Thị Cúc
|
- Văn Chinh,
Văn Chiến, Văn Chuyên, Văn Hiến.
|
9. 1.8.143
|
Văn Chương
Hoàng Thị Nụ
|
- Duy Trình;
Thị Hoa, Thị Mến, Thị Thêu.
|
CÀNH TRƯỞNG - PHÁI
THỨ CHÍN (Nhâm phái)
9. 1.9.144
|
Văn Tặng
(Bà tái giá)
|
- Văn Thìn; Thị Phởn, Thị Mởn.
|
9. 1.9.145
|
Văn Tiệp
Mai Từ Hoà
|
- (Văn Cu).
|
9. 1.9.146
|
Văn Hoè
Lê Thị Điệp
|
- Văn Cáp, Văn
Hạp, (Văn Lưu), Văn Uy;
Thị Tý, Thị Răm, Thị Mùi.
|
9. 1.9.147
|
Văn Bảo
|
-
|
9. 1.9.148
|
Ngọc Bội
Vũ Thị Dưởng
|
- Văn Hoàn, (Văn
Xuyến), Văn Hồng, Ngọc Giác; Thị Lê, Thị
La, Thị Nhu.
|
9. 1.9.149
|
Ngọc Thụ
Hoàng Thị Lộc
|
- Ngọc Lương, Xuân Đống, Ngọc Xông, Ngọc Châu, Ngọc Cơ, Văn Rựng;
Thị Chắt, Thị Mơ.
|
9. 1.9.150
|
Văn Xưng
Lê Thị Tích
|
- Văn Ương, Văn Thê, Văn Sắc, (Văn Giá); Thị Ảm, Thị Dòn.
|
9. 1.9.151
|
Viết Trung
Bà…
|
- Văn Thứ; Thị Nảy, Thị Nở.
|
9. 1.9.152
|
Viết Hiếu
(Bà tái giá)
|
-
|
9. 1.9.153
|
Viết Huề
Lê Thị Thềm
|
- Văn Thê; Thị Huê, Thị Trinh.
|
CÀNH THỨ
9. 2.1.154
|
Văn Hạp
Nguyễn Thị…
|
-
|
9. 2.1.155
|
Văn Kiêm
Vũ Thị Hý
|
- Văn Lâm.
|
9. 2.1.156
|
Đức Kim
Phạm Thị Ngọ
|
- Trần Minh;
Thị Khâu.
|
9. 2.1.157
|
Văn Hiệt
Phạm Thị Hạt
|
- Văn Đởn, Văn
Mô, Văn Huấn, Văn Kích; Thị Nhung, Thị
Gái.
|
9. 2.1.158
|
Ngọc Chấn
Vũ Thị Cõn
Lê Chí Thiện
|
- Văn Tiêu, Trần
Cao, Trần Thông;
Thị Gái, (1 con gái).
- Văn Đường,
Văn Thái.
|
9. 2.1.159
|
Văn Phấn
Lê Thị Nga
Đinh Thị Nuôi
|
- Lương Ngọc,
Sỹ Hoàn, Văn Chương, Văn Thành, Văn Nhởn, Văn Cỏn;
Thị Mận.
|
9. 2.1.160
|
Kim Phớt
Lê Thị Tuý
|
- Văn Hạ, Trần
Xuân, Văn Thu;
(Thị Nghĩa), Thị Đào.
|
9. 2.1.161
|
Văn Khuê
Lê Lương Kiệm
|
- Trần Kiểm,
(Văn Cu); (2 con gái).
|
9. 2.1.162
|
Huy Bích
Lê Thị Sàm
Hoàng Thị Dền
|
- Văn Ất, (2
trai); (Thị Tý, Thị Tẹo).
- Thị Hợi.
|
9. 2.1.163
|
Văn Quỳnh
Hoàng T.Thuận
Húy…
|
- Văn Bình, Trần
Sinh; Thị Hoà.
- Trần
Thành; Thị Khoan.
|
9. 2.1.164
|
Văn Bách
Lê Đoan Trinh
|
- Trần Chề, Trần
Khán, Văn Lương;
Thị Mận, Thị Vân.
|
9. 2.1.165
|
Văn Uý
Vũ Thị Vạc
|
- Thanh
Khiết.
|
9. 2.1.166
|
Ngọc Khổn
Ngô Thị Ngắn
|
- Trần Quýnh,
Trần Đinh, Văn Khang, Trần Bốn, Trần Liêm, Đức Nhuận;
Thị Ngọ, Thị Dậu, Thị Út.
|
9. 2.1.167
|
Văn Thân
|
-
|
9. 2.1.168
|
Văn Thể
|
-
|
9. 2.1.169
|
Văn Đĩnh
|
-
|
9. 2.1.170
|
Văn Lăng
Hoàng Thị Tròn
|
- Văn Chấn, Văn
Minh, Văn Hạnh, Văn Lợi; Thị Nhuần.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét